מדינה: וייטנאם
שפה: ויאטנמית
מקור: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Domperidon (dưới dạng Domperidon maleat)
Công ty cổ phần dược Phúc Vinh
Domperidon (as Domperidon maleate)
10 mg
Viên nén bao phim
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Thuốc không kê đơn
Công ty cổ phần dược Phúc Vinh
Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Microcrystalline cellulose, lactose, natri starch glycolat (type A), pregelatinized starch, magnesi stearat, HPMC E606, HPMC E615, PEG 6000, Bột talc, tian dioxyd
( ( MOTIMILUM (14.5x3x3) Motimilum — leate equivalent Domperidone ma to domperidone 10 mg per tablet. $Y 622 PV PHARMA Số lô SX: Sản xuất bởi/Manufactured by: NSX: Công ty CP Dược Phúc Vinh / PV Pharma -6.2 khu công nghiệp Thạch Thất - Quốc Oai, Xã Phùng Xá, Thạch Thất, Thành phố Hà Nội, Việt Nam. Motimil Mỗi viên chứa 12,72 mg domperid 10 vỉ x 10 viên nén bao phim 50> DE-XA TAM TAY TRE EM C KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG Thành phần: công thức cho 1 viên Chỉ định, cách dùng, chống chỉ địn Domperidone maleate 12,72 mg và các thông tin khác: Xin đọc trong tương đương 10 mg domperidone tờ hướng dẫn sử dụng. Tá dược vừa đủ 1 viên Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ 30C, tránh ánh sáng. > PV Pharma peridone maleate equivalent ots sng ut: otimilum Domperidone maleate equivalent to domperidone 10 mg per tablet. Số lô SX: Hạn dùng: PV Pharma Motimilum Domperidone maleate equivalent to domperidone 10 mg per tablet. Số lô SX: Hạn dùng: PV Pharma Motimilum Domperidone maleate equivalent to domperidone 10 mg per tablet. Số lô 5X: Hạn dùng: PV Phanna Motimilum Domperidone maleate equivalent to domperidone 10 mg pertablet. Số lô SX: Hạn dùng: TO HUONG DAN SỬ DỤNG THUÓC I. HUONG DAN SỬ DỤNG THUÓC CHO NGƯỜI BỆNH 1. Tên sản phẩm: Motimilum 2. Các khuyến cáo Thông báo ngay cho bác sỹ hoặc dược sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng Đề xa tầm tay trẻ em 3. Thành phần: Cho 1 viên: Domperidon maleat 12,72 mg tương đương 10 mg domperidon Tá dược vd 1 vién (Ta duoc gom: Microcrystalline cellulose, Lactose, Natri Starch Glycolat (type A), Pregelatinized starch, Magnesi stearat, HPMC E606, HPMC E615, PEG 6000, Bot talc, Tian dioxyd) 4. M6 ta san pham: Vién nén bao phim, hinh tru, mau trang, thanh va canh vién lanh lan. 5. Quy cách קרא את המסמך השלם