Fiorela 1g Bột pha tiêm

מדינה: וייטנאם

שפה: ויאטנמית

מקור: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

קנה את זה

הורד עלון מידע (PIL)
23-11-2021

מרכיב פעיל:

Cefotiam

זמין מ:

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco

INN (שם בינלאומי):

Cefotiam

כמות:

1000mg

טופס פרצבטיות:

Bột pha tiêm

יחידות באריזה:

Hộp 10 lọ

סיווג:

Thuốc không kê đơn

תוצרת:

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco.

leaflet_short:

Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Natri carbonat

עלון מידע

                                |
Mẫu
nhãn
hộp
10
lọ
FIORELA
1
g
(Tỷ
lệ
60%)
(ns
owe
@)
O2vg8yHa
Ktunpe
x3
KIÊN
%9
Bu!
0001
LuEI)Oo2
BỊ
BJ8.1IDI-1
OHM
-
dD
Upp
021
ueq
20nú1
Xy|
Rx
Thuốc
bán
theo
đơn
GMP
-
WHO
Fiorela
Ig
Cefotiam
1000
mg
Fiorela
Ig
4?
20%
amuse
be
ttm
Rx
Thuốc
bán
theo
đơn
GMP
-
WHO
Fiorela
Ig
Cefotiam
1000
mg
Fiorela
ig
#%:0eme«swuem
‘Cefotiam
1000
mg
Tiém
tinh
mach
-
Truyén
tinh
mach
Hộp
10
lọ
thuốc
bột
tiêm
&
PHARBACO
(@®)
Tiêm
tĩnh
mạch
-
Truyền
tĩnh
mạch
Hộp
10
lọ
thuốc
bột
tiêm
ad
PHARBACO
(@)
CỤC
Mẫu
nhãn
lọ
FIORELA
1
g
(Tỷ
lệ
100%)
Rx
Thuốc
bán
theo
đơn
GMP
-
WHO
Fiorela
Ig
DA
PH
°
BỘ
Y
TẾ
A
Cefotiam
1000
mg
Thuốc
bột
tiêm
-
Tiêm
tĩnh
mach,
Truyền
tĩnh
mạch
EDU
uuuutu
:XS
9]
OS
ÁÁuIulpp
:XS
ÁBN
CTCP
DƯỢC
PHÁM
TRUNG
ƯƠNG
¡
-
PHARBACO.
160
Tôn
Đức
Thắng
-
Đồng
Đa
-
Hà
Nội
-
Việt
Nam
pnansaco_
Sản
xuất
tại:
Thanh
Xuân
-
Sóc
Sơn
-
Hà
Nội
gọs
|
|
|
QUAN
LY
DUOC
YET
NGƯỜI
THIẾT
KẾ
Ƒ
PHÒNG
NGHIÊN
CỨU
PHÁT
TRIỂN
i
nes
⁄⁄⁄4
“š»g
(uc
Xôi
Hướng
dẫn
sử
dụng
thuốc
THUỐC
BỘT
TIÊM
FIORELA
1G
Trình
bày:
Hộp
10
lọ
thuốc
bột
tiêm
.
Thành
phần:
Mỗi
lọ
thuốc
bột
tiêm
chứa:
Cefotiam
(dưới
dạng
Cefotiam
hydroclorid):
1000
mg
Tá
dược:
Natri
carbonat.
Chí
định:
Nhiễm
trùng
máu
do
bị
bỏng
hay
vết
mổ,
áp
xe
dưới
da,
nhọt,
viêm
tủy
xương,
viêm
khớp
có
mủ,
viêm
amiđan,
viêm
phế
quản,
giãn
phế
quản
có
nhiễm
trùng,
viêm
phổi,
nhiễm
trùng
phổi,
viêm
mủ
màng
phổi,
viêm
đường
mật,
viêm
túi
mật,
viêm
phúc
mạc,
viêm
bể
thận,
viêm
bàng
quang,
viêm
niệu
đạo,
viêm
tuyến
tiền
liệt,
viêm
màng
não
(ngoại
trừ
do
Listeria),
các
nhiễm
tring
bén
trong
tử
cung,
viêm
khung
chậu,
viêm
dây
chằng,
viêm
tuyến
Bartholin,
viêm
tai
giữa,
viêm
Xoang.
Liêu
dùng
—
cách
dùng:
Nguoi
lon:
0,5-2g/ngay
chia
làm
2-4
lần.
Trẻ
em:
40-80mg/kg/ngày,
                                
                                קרא את המסמך השלם
                                
                            

חיפוש התראות הקשורות למוצר זה

צפו בהיסטוריית המסמכים