מדינה: וייטנאם
שפה: ויאטנמית
מקור: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Citicolin (dưới dạng Citicolin natri)
Micro Labs Limited
Citicolin (in the form of Citicolin sodium)
500 mg
Viên nén bao phim
Hộp 1 vỉ x 10 viên
Thuốc kê đơn
Micro Labs Limited
Tiêu Chuẩn: NSX; Tuổi Thọ: 24 tháng; Tá dược: Aerosil-200, bột cellulose vi tinh thể, lactose, tinh bột ngô, crospovidon,povidon, talc, magnesi stearat, HPMC 15 CPS, titan dioxid, propylen glycol.
CỤC QUÁ ot | VA PH Hiếp only 1 x 10 Tablets | me ti Abdul A : | "1... 5 Citicoline Tablets 500 mg sc © t9 ee oe 20. yoint co . iQ ~ pm” : Ni đâu xuất: Nhà nhập khẩu: a fan pa 9B MICRO LABS LIMITED NSX :ddmm/ =ez< 92, SIPCOT, HOSUR-635 126 HD “in NÝ [=m TAMIL NADU, ÁN ĐỘ (ee R, Thuốc bán theo đơn Hộp 1 vỉ x 10 viên nén VIÊN NÉN Citicoline 500 mg Cijoint zuIOlig Buu 006 8uJ|o211I2 NEN NGA | Chỉ định, cách dùng, chống chỉ định, | Thanh phan: các thông tin khác: xem hướng dẫn sử dụng Mỗi viên nón bao film chứa: Bảo quản: Nơi khô mát, ket ảnh sáng. Citicoline Sodi Nhiệt độ dưới 3ŒC. tường đương với Citicoline 500 mg Doc kỹ hướng ae ane khi dùng L De xa tdm tay tré em 49 ^^ 2 = ere - coe Cow : aes erie caer LEC NIA ica: cũ: % eũ- c8 3 * + oo > ay ky sửa ® xã +9 --œ© DB? o >t +>~--_-“< Cú©" RẺ og 10" sot Cre sot md số e 2 : Ễ 4NG BVO cinicolWe ye 509 crore cline cinco sine are S833 ye xo CÌ © S8 = ` “ ‹ x + ae 4 wore ä 4 as tad e ; 2 rea 7 CO San, CO sen, CHÍ su s lối Has ne * f cũ ecole CERN colin ci Tuco\ ine 3 Ey: e4 e9, 3 % ed 5 2 2 + “4 . ®® + {1 @ CO 5e CO we, CHO. Ê ye s00 r£ cone 3 2500 8 agen ne a5 CciúcC qặcO\\®€ G cựco\t ce tic" tự eo ze yo tO 37 o 22 = = % In: 3 + .* +©S : . œ 2, z z ES 3 Cúo CHO. CHa bs CWO olin GIẾT acoWnÊ CMSGC Owe 3 Roz x 10 0G % ca. 19 §ESẼ x$n 4 4 bd œuzZ 7T 44otÊ 44o1® 44o1®© : We od ot Cio god ig Cie god ca Ỹ bi YOIYS sr Vién nén Citicoline 500mg Cijoint Thanh phan: Mỗi viên nén bao phim chứa: Natri Citicoline tương đương với 500 mg Citicoline. Tá dược: Aerosil-200, bột cellulose vi tỉnh thể, lactose, tính bột ngô, crospovidon, povidon, talc, magnesi stearat, HPMC 15 CPS, titan dioxid, propylen glycol. Danh pháp hoá học: 2-[[[5Š-(4-amino-2-oxo-pyrimidin-1-y])-3,4-dihydroxy-oxolan-2 yl]methoxy-hydroxy-phosphoryl]oxy-hydroxy-phosphoryl]oxyethyl-trimethyl-azanium. Dược lý học lâm sang: קרא את המסמך השלם