מדינה: וייטנאם
שפה: ויאטנמית
מקור: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Bình vôi
Công ty cổ phần dược TW Mediplantex
Average lime
1 kg
Dược liệu chế
Túi 1 kg, 5kg, 10kg
Thuốc kê đơn
Chi nhánh Công ty cổ phần dược TW Mediplantex
Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 18 tháng
BỘ Y TẾ CUC QUAN LY DUOC DA PHE DUYET Lan đâu:....4..I....2....4 Nhãn túi Nhà) CÔNG TY CP DƯỢC TRUNG ƯƠNG MEDIPLANTEX { V ) h we Ol ad UONG Al PHONG - HÀ NÓI - VIET NAM TEN VJ THUOC: BINH VOI (Tuber Stephaniae) DUNG LAM NGUYEN LIEU DAU VAO CHO CAC DANG THUOC THANG VA CAC DANG BAO CHE KHAC CUA THUOC DONG Y, THUOC TU DUGC LIEU Nguồn gốc: Việt Nam Độ âm: Không quá 14% Khối lượng: 1,0 kg Số lô sản xuất:....................... Han dùng: 18 tháng kể từ ngày sản xuất Tiêu chuẩn chất lượng: TCCS Bảo quản: Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C BHO TONG GIAM DOC ps. He Luin Som HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BÌNH VÔI Dạng bào chế: Dược liệu chế Nguồn gốc: Việt Nam Mỗi túi có chứa: by . Binh voi (Tuber Stephaniae).... 1,0 kg Mô tả: Dược liệu được thái thành miếng to nhỏ không đều, dày 3 — 5 mm, mặt cắt có màu vàng nâu. Thể chất cứng, dễ bẻ. Vị dang. Phương pháp chế biến: Củ sạch, cạo vỏ, thai miếng, say khô, độ âm < 14%. Tính vị, quy kinh: Vị đắng, ngọt, tính lương (mát). Quy kinh can, tỷ. Công năng, chủ trị: - An thần, tuyên phế. - Chủ trị: Mất ngủ, sốt nóng, nhức đầu, đau dạ dày, ho nhiều đờm, hen suyễn, khó thở. Cách dùng, liều lượng: Ngày dùng 6 - 12 g, dang thuốc sắc, thuốc bột hoặc rượu thuốc hoặc phối hợp với các vị thuốc khác. Chống chỉ định: Người đang vận hành máy móc, tàu xe, Suy hô hấp, ho lao Bảo quản: Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30C. Hạn dùng: 18 tháng kể từ ngày sản xuất. Tiêu chuẩn: TCCS Quy cách đóng gói: Túi 1,0 kg; 5,0 kg; 10,0 kg. Đề xa tám tay trẻ em _ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng ee can thém thong tin xin hoi y kién cua thay thuốc ⁄⁄ Nhà sản xuất: CTCP DƯỢC TW MEDIPLANTEX 358 Giải Phóng- Phương Liệt- Thanh Xuân- קרא את המסמך השלם