Aminol-RF Injection "S.T." Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

מדינה: וייטנאם

שפה: ויאטנמית

מקור: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

קנה את זה

עלון מידע עלון מידע (PIL)
01-11-2021

מרכיב פעיל:

L-Isoleucine ; L-Lysine acetate ; L-Methionine ; L-Phenylalamine; L-Threonine ; L-Tryptophan ; L-Valine ; L-Histidine ; L-Leucine

זמין מ:

Kwan Star Co., Ltd.

INN (שם בינלאומי):

L-Isoleucine ; L-Lysine acetate ; L-Methionine ; L-Phenylalamine; L-Threonine ; L-Tryptophan ; L-Valine ; L-Histidine ; L-Leucine

כמות:

1,44mg/200ml ; 2,31mg/200ml; 2,25mg/200ml; 2,25mg/200ml ; 1,03mg/200ml; 510mg/200ml ; 1,64mg/200ml ; 1,12mg/200ml ; 2,25mg/200m

טופס פרצבטיות:

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

יחידות באריזה:

Chai thủy tinh 200ml

סיווג:

Thuốc kê đơn

תוצרת:

Taiwan Biotech Co., Ltd.

leaflet_short:

Tiêu Chuẩn: NSX; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Natri Bisulfit, L-Cysteine. HCL, Nước cất pha tiêm

עלון מידע

                                |
BỘ
Y
TẾ
CỤC
QUẢN
LÝ
DƯỢC
(oe
a
—
,8
DA
PHE
DUYET
Lan
dau:.4¥%/.¢
L...(..294
2...
120X70mm
Rx
Thuốc
bán
theo
đơn
Aminol-RF
Injection
“S.T.”
Dung
dịch
tiêm
truyền
tinh
mach
Thành
phần:
Mỗi
mÌ
có
chứa
L-Threoniine....................
5,15
mg
L-Hllstidine......................-
DE
XA
TAM
TAY
TRE
EM.
BOC
K¥
HUONG
DAN
SIf
DUNG
TRU'OC
KHI
DUNG
CAREFULLY
READ
THE
ACCOMPANYING
LEAFLET
BEFORE
USE
KEEP
OUT
OF
THE
REACH
OF
CHILDREN
WHAM
S89
20,1)
lì
1
Sa
Vue
4
¿0084000
200ml
mead)
INDICATIONS
,
DOSAGE
&
ADMINISTRATIONS,
CONTRAINOICATIONS
AND
OTHER
INFORMATIONS:
Please
see
tha
accompanying
lesfiat.
CHÍ
ĐỊNH,
LIÊLI
DUNG
&
CÁCH
DUNG,
CHONG
CHI
BINH
VA
CAC
THONG
TIN
KHÁC:
Xin
xem
#b
hướng
dẫn
sờ
dụng
thuốc
kém
theo
STORAGE
Siora
below
30C
BAO
QUAN
Bao
quản
ớ
nhiệt
độ
cưới
3C
“2£
Nhà
sản
xuất
(Manufacturer):
TAIWAN
BIOTECH
CO.,
LTD.
22,
Chieh-Shou
Rd.,
Taoyuan
City,
Taoyuan
Hsien,
Taiwan,
R.O.C
SOK
(Viea
No.):
S41
SX
(Lol
No.):
NSX
(Mig.
Date)
HO
(Exp.
Dete):
ame
WM
fM
?29,IX
AMINOL-RF
INJECTION
“S.T.”
I53|
TÌ.(02£/8W8
FAY:(62)90990979
(Thanh
phan]
Mỗi
chai
200ml
có
chứa:
L-|soleucine..........................
1,440.0
mg
L-Tryptophan.........................
L-Lysine
Acetate.................
2,310.0
mg
L-Valine.............................
L-Methionine........................
2,250.0
mg
L-Histidine............................
L-Phenylalanine....................
2,250.0
mg
L-Leucine............................
2,250.0
mg
L-Threonine.........................
1,030.0
mg
Total
amino
acid......................
7.4%
ww
Tổng
lượng
acid
amin:
7.4%
ki4t;
Tổng
lượng
Nitơ:
0.9
g/L;
Tỷ
lệ
áp
suất
thẩm
thấu
(với
dung
dịch
nước
muối
sinh
lý):
khoảng
2
Đăc
điểm:
Dung
dịch
trong,
không
màu
tới
màu
vàng
nhạt
Tá
dược:
Natri
Bisulfit,
L-Cysteine.
HCI,
Nước
cất
pha
tiêm.
[Dược
lực
học]
Aminol-RF
Injection
“S.T.”
la
một
hỗn
hợp
của
các
acid
amin
được
thiết
kế
đặc
biệt
                                
                                קרא את המסמך השלם