Magnesium- B6 Viên nén bao phim

Land: Vietnam

Sprog: vietnamesisk

Kilde: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Køb det nu

Indlægsseddel Indlægsseddel (PIL)
23-11-2021

Aktiv bestanddel:

Magnesium oxide; Pyridoxin HCl

Tilgængelig fra:

Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế

INN (International Name):

Magnesium oxide; Pyridoxine HCl

Dosering:

79 mg; 5 mg

Lægemiddelform:

Viên nén bao phim

Enheder i pakken:

Hộp 5 vỉ x 10 viên

Klasse:

Thuốc không kê đơn

Fremstillet af:

Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế

Produkt oversigt:

Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: tinh bột sắn, tinh bột bắp, microcrystalline cellulose, gelatin, bột talc, magnesi stearat, HPMC 606, HPMC 615, PEG, titan dioxyd

Indlægsseddel

                                VN
BỘ
Y
TẾ
xẻ
“
y
°
ˆ
=
CTY
TNHH
MTV
DƯỢC
SÀI
GON
CUC
QUAN
LY
DUOC
CÔNG
TY
TNHH
MỘT
THÀNH
VIÊN
DƯỢC
PHẨM
&
SINH
HỌC
Y
TẾ
-—————pụỤ
Lô
III-18
đường
13,
KCN
Tân
Bình,
Q.
Tân
Phú,
Tp.
HCM
ĐA
PHE
DUYET
Po
c—
:
ì
ầ
„04
..
ALA
I
10)
l=
\
UINIKSS
?
*
Nhãn
nhãn
hộp
——
đi
-
MAGNESIUM
-
B6
Š
ví
x
10
viên
nén
bao
phim
wiyd
org uạu
01A
()J
XỊA
€
94
-
NNISSNOVIN
MEBIPHAR
GMP-WHO
MAGNESIUM
-
B6
CHỈ
ĐỊNH,
CHỐNG
CHỈ
ĐỊNH,
TƯƠNG
TÁC
THUỐC,
TAC
DUNG
ẫ
;
*
Nhãn
nhãn
vi
KHÔNG
MONG
MUỐN,
THÂN
TRỌNG:
Xin đọc
tờ
hướng
dẫn sử
dụng
LIEU
DUNG
VA
CACH
DUNG:
/
~~
$610
Sx:
HD:
'
-
Người
lồn:
uống
4
-
6
viên/
ngày.
Ị
\
-
Trẻ
em:
uống
1
-
3
vién/
ngay,
tuy
theo
tudi
MAGNESIUM
=
B6
Nên
chia
liều
dùng
mỗi
ngày
ra
làm
2
hoặc
3
lần:
sáng,
trưa,
chiều.
MEBIPHAR
—
Magnesi
oxyd
79
mg
Uống
thuốc
với
nhiều
nước.
GMP-WHO
Pyridoxin
HCI
5
mg
SDK:
VD-XXXX-XX
=
MAGNESIUM
-
B6
>
|
MEBIPHAR
Magnesi
0xyd
79
mg
>
MAGNESIUM
-
B6
¬.
=
=
Ahgödgii
ined
79
as
CTY
MTV
TNHH DUGC
PHAM
&
SHYT
-
3
:
l
Š
mm
Pyridoxin
hydroclorid
5
mg
MAGNESIUM
-
B6
BỊ
œ
MEBIPHAR
Magnssi
0xyd
79
mg
GMP-WHO
pace
=
Cc
MEBIPHAR
—
HCI
5
mg
a
=
SDK:
VD-XXXX-XX
3
i
E
MAGNESIUM
-
B6
3
2A
+,
°
a
50
Viên
nén
bao
Pp
him
MEBIPHAR
Magnesi
oxyd
79
mg
-
Pyridoxin
HGI
5
mg
Để
ta
t
$
t
5
CTY
MTV
TNHH
DƯỢC
PHẨM
&
SHYT
ể
xa
tầm
tay
của
trẻ
em
Đọc
kỹ
hướng
dẫn
sử
dụng
trước
khi
dùng
trước
khi
dùng.
MAGNESIUM
-
B6
SDK
:
VD-XXXX-XX
MEBIPHAR
—
Magnesi
oxyd
79
mg
sy
Tiêu
chuẩn
áp
dung:
TCCS
GMP-WHO_
pin
Họ|
aH
re
Bảo
quản:
nhiệt
độ
không
qua
30°C,
SON:
VOSGES
|
Xá
tránh
ánh
sáng
và
ẩm
/
Số
lô
SX:
Ba
Ệ
Ngay
SX:
HD:
CTY
TNHH
MTV
DUOC PHAM
&
SHYT
Lô
III-18
đường
13,
KCN
Tân
Bình,
Q.
Tân
Phú,
Tp.
HCM
Tp.HCM,
ngày
<
4€
tháng
4O
năm
2012
ap.
+
ST
TỜ
HƯỚNG
DẪN
SỬ
DỤNG
THUỐC
MAGNESIUM
-
B6
CÔNG
THỨC:
|
Magnesi
oxyd
79
mg
Pyridoxin
hydroclorid
5
mg
Tá
                                
                                Læs hele dokumentet