Alphavimin Viên nang cứng

Land: Vietnam

Sprog: vietnamesisk

Kilde: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Køb det nu

Hent Indlægsseddel (PIL)
23-11-2021

Aktiv bestanddel:

Lysin HCl; Calci glycerophosphat; Acid glycerophosphoric; Vitamin B1; Vitamin B2; Vitamin B6; DL- alpha-Tocopheryl acetat; Vitamin PP

Tilgængelig fra:

Công ty cổ phần Dược ATM

INN (International Name):

Lysine HCl; Calcium glycerophosphat; Acid, glycerophosphoric; Vitamin B1; Vitamin B2; Vitamin B6; DL - alpha-Tocopheryl mild; Vitamin PP

Dosering:

12,5 mg; 13 mg; 10 mg; 10 mg; 1 mg; 5 mg; 5 UI; 10 mg

Lægemiddelform:

Viên nang cứng

Enheder i pakken:

Hộp 10 vỉ x 10 viên

Klasse:

Thuốc không kê đơn

Fremstillet af:

Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh

Produkt oversigt:

Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Tinh bột mì, PVP, Talc, magnesi stearat, Nước tinh khiết

Indlægsseddel

                                :eioq
'dx3
/qH
:eiog'BIMN
/XSN
:'ON
¡©1
/XS
ỌI
9S
“ON
‘Bed
/1GS
NH
“XI
‘IQULUBA
UGANBN
468
Wily
26/Ng
dd
AID
‘loud
Ubud
UULL
OH
‘dl
dL
ANH
PH
Z9L
(UI
ĐH
Sông
dO
ÁIO
:JÐnx
U0S
S221
:ưondo
nại
',0
pnb
Buoup
Op
¡ộiuu
“Ôuos
Yup
quọi,
“Q1
JON
:ượnb
o0g
“‘Bunp
ns
upp
Bugny
o}
Wex
:Ôupp
202
BA
ĐI)
°925999222000001428.0
mien
d0
QUA
(Oje@oD
|4¿leudo2oi-0-14
lóq
BuöQ)
In
S9
t9
nhheheiedtererirro
g
UỤIDHA
£
7
TONG
GIAM
BOC
Kon
Ce
2
NINIA
VHdTV
ẩ
é
So
Vi:
57
x
90
mm
Ngày
tháng
'Ì
năm
2013
TONG
GIAM
DOC
Bunp
Iu
99m
Bunp
ns
upp
Bugny
44
90q
WO
91}
DN
AD}
WO}
OX
EG
@8N
810j8q
Jesu!ey}
POEL
AyNJeIOD
UEIPIIUS
JO
YODE:
Ey
JO
jNo
deey,
‘PIOPUN}s
8,6jj\)
:UOYOOyIOedS
'2,0€
MoIeg
eunjoreduey
';4By
Woy
19@ioId
'e2pId
Alp
o
uị
©iOJS
:@ÖÐ/0IS
"PESU|
p@§O|2u@
6U
6@$
:UOIJO/SJUIUIDV
pUO
ÖU/01°9nhhntnnhhehh
@p|uiÐulJO2IN
CỤC
QUẦN
LÝ
ĐƯỢC
BỘ
Y
TẾ
li
MẪU
NHÃN
THUÓC
XIN
ĐĂNG
KÝ
(HBS
TỜ
HƯỚNG
DẪN
SỬ
DỤNG
THUỐC:
Viên
nang
ALPHAVIMIN
1.
Công
thức
bào
chế:
-
Lysin
hydroclorid
12,5
mg
-
Calci
glycerophosphat
13
mg
-
Acid
glycerophosphoric
:
10
mg
-
Vitamin
B1
(Thiamin
mononitrat)
10mg
-
Vitamin
B2
(Riboflavin)
1
mg
-
Vitamin
B6
(Pyridoxin
hydroclorid)
5
mg
-
Bột
DL
-œ
-
Tocopheryl
acetat
tương
đương
với
DL
-œ
-
Tocopheryl
acetat
)
5
UI
-
Vitamin
PP
(Nicotinamide)
10
mg
-
Tá
dược:
Tỉnh
bột
mỳ,
PVP,
Talc,
Magnesi
stearat,
Nước
tinh
khiết
vừa
đủ
l
viên.
2.
Chỉ
định
điều
trị:
Bổ
sung
lysin
và
một
số
acid
amin
trong
các
trường
hợp:
chế
độ
ăn
không
cân
đối
hay
thiếu
dinh
dưỡng,
trẻ
còi
xương,
chậm
lớn,
trẻ
biếng
ăn,
giai
đoạn
trẻ
đang
tăng
trưởng,
thời
kỳ
dưỡng
bệnh,
đang
theo
chế
độ
ăn
kiêng,
đang
có
bệnh
mãn
tính,
bệnh
nhiễm
khuẩn,
bệnh
nhân
bỏng.
3.
Chống
chỉ
định:
Mẫn
cảm
với
bất
cứ
thành
phần
nào
của
thuốc
4.
Tác
dụng
không
mong
muốn:
Pyridoxin
dùng
liều
200
mg/
ngày
và
dài
ngà
                                
                                Læs hele dokumentet