Страна: Виетнам
Език: виетнамски
Източник: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Lysin HCl; Calci glycerophosphat; Acid glycerophosphoric; Vitamin B1; Vitamin B2; Vitamin B6; DL- alpha-Tocopheryl acetat; Vitamin PP
Công ty cổ phần Dược ATM
Lysine HCl; Calcium glycerophosphat; Acid, glycerophosphoric; Vitamin B1; Vitamin B2; Vitamin B6; DL - alpha-Tocopheryl mild; Vitamin PP
12,5 mg; 13 mg; 10 mg; 10 mg; 1 mg; 5 mg; 5 UI; 10 mg
Viên nang cứng
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Thuốc không kê đơn
Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh
Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Tinh bột mì, PVP, Talc, magnesi stearat, Nước tinh khiết
:eioq 'dx3 /qH :eiog'BIMN /XSN :'ON ¡©1 /XS ỌI 9S “ON ‘Bed /1GS NH “XI ‘IQULUBA UGANBN 468 Wily 26/Ng dd AID ‘loud Ubud UULL OH ‘dl dL ANH PH Z9L (UI ĐH Sông dO ÁIO :JÐnx U0S S221 :ưondo nại ',0 pnb Buoup Op ¡ộiuu “Ôuos Yup quọi, “Q1 JON :ượnb o0g “‘Bunp ns upp Bugny o} Wex :Ôupp 202 BA ĐI) °925999222000001428.0 mien d0 QUA (Oje@oD |4¿leudo2oi-0-14 lóq BuöQ) In S9 t9 nhheheiedtererirro g UỤIDHA £ 7 TONG GIAM BOC Kon Ce 2 NINIA VHdTV ẩ é So Vi: 57 x 90 mm Ngày tháng 'Ì năm 2013 TONG GIAM DOC Bunp Iu 99m Bunp ns upp Bugny 44 90q WO 91} DN AD} WO} OX EG @8N 810j8q Jesu!ey} POEL AyNJeIOD UEIPIIUS JO YODE: Ey JO jNo deey, ‘PIOPUN}s 8,6jj\) :UOYOOyIOedS '2,0€ MoIeg eunjoreduey ';4By Woy 19@ioId 'e2pId Alp o uị ©iOJS :@ÖÐ/0IS "PESU| p@§O|2u@ 6U 6@$ :UOIJO/SJUIUIDV pUO ÖU/01°9nhhntnnhhehh @p|uiÐulJO2IN CỤC QUẦN LÝ ĐƯỢC BỘ Y TẾ li MẪU NHÃN THUÓC XIN ĐĂNG KÝ (HBS TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC: Viên nang ALPHAVIMIN 1. Công thức bào chế: - Lysin hydroclorid 12,5 mg - Calci glycerophosphat 13 mg - Acid glycerophosphoric : 10 mg - Vitamin B1 (Thiamin mononitrat) 10mg - Vitamin B2 (Riboflavin) 1 mg - Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 5 mg - Bột DL -œ - Tocopheryl acetat tương đương với DL -œ - Tocopheryl acetat ) 5 UI - Vitamin PP (Nicotinamide) 10 mg - Tá dược: Tỉnh bột mỳ, PVP, Talc, Magnesi stearat, Nước tinh khiết vừa đủ l viên. 2. Chỉ định điều trị: Bổ sung lysin và một số acid amin trong các trường hợp: chế độ ăn không cân đối hay thiếu dinh dưỡng, trẻ còi xương, chậm lớn, trẻ biếng ăn, giai đoạn trẻ đang tăng trưởng, thời kỳ dưỡng bệnh, đang theo chế độ ăn kiêng, đang có bệnh mãn tính, bệnh nhiễm khuẩn, bệnh nhân bỏng. 3. Chống chỉ định: Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc 4. Tác dụng không mong muốn: Pyridoxin dùng liều 200 mg/ ngày và dài ngà Прочетете целия документ