Lincomycin 500mg Viên nang cứng

国家: 越南

语言: 越南文

来源: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

现在购买

下载 资料单张 (PIL)
23-11-2021

有效成分:

Lincomycin (dưới dạng Lincomycin HCl)

可用日期:

Công ty cổ phần Pymepharco

INN(国际名称):

Lincomycin (as Lincomycin HCl)

剂量:

500 mg

药物剂型:

Viên nang cứng

每包单位数:

Hộp 10 vỉ x 12 viên

类:

Thuốc kê đơn

厂商:

Công ty cổ phần Pymepharco

產品總結:

Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Lactose monohydrat, magnesi stearat

资料单张

                                Rx
Thuốc
bán
theo
đơn
LINCOMYCIN
500mg
Hộp
10
vỉ
x
12
viên
nang
cứng
⁄⁄⁄⁄
HUY
RH
Zz
II
8119360141583111
TAN
NAM
NGGIÁMĐỐC
-
LINCOMYCIN
500mg
COMPOSITION
-
Eoch
capsule
conlains
Uncomycin
500mg
INDICATIONS,
CONTRAINDICATIONS,
DOSAGE,
ADMINISTRATION
-
Read
the
leaflet
inside.
STORAGE
-
Ina
dry,
cool
place
(below
30°C).
Protect
from
light.
SPECIFICATION
-
In-house.
KEEP
OUT
OF
REACH
OF
CHILOREN
READ
THE
LEAFLET
CAREFULLY
BEFORE
USING
PYMEPHARCO
JOINT
STOCK
COMPANY
166-170
Nguyen
Hue
Str.,
Tuy
Hoa
City,
Phu Yen
Prov.,
Vietnam
—————
nesenimmemmemioascnianal
of
Z
BuIi00s
NI5AWOONIT
Fx
Prescription
drug
500mg
Box
of
10
blisters
x
12
capsules
MMs
LINCOMYCIN
CỤC
Lần
đi
=
a
“4
^
BỘ
Y
TẾ
^Z
C
QU
ĐÃ
PHÊ
u‡
“A
AN
LY
D
J.../
Z
Al
|
ƯỢC
DUYỆT
LINCOMYCIN
500mg
THÀNH
PHẦN
-
Mỗi
viên
nang
cứng
chứa
Lincomycin
500mg
CHỈ
ĐỊNH,
CHONG
CHI
BINH,
LIEU
DUNG,
CACH
DUNG
-
Xem
tờ
hướng
dẫn
sử
dụng.
BẢO
QUAN
-
Nơi
khô,
mát
(dưới
30°C].
Tránh
ánh
sáng.
TIÊU
CHUẨN
-
TCCS.
bE
xa
TAM
TAY
TRE
EM
ĐỌC
KỸ
HƯỚNG
DẪN
SỬ
DỤNG
TRƯỚC
KHI
DÙNG
CONG
TY
C6
PHAN
PYMEPHARCO
186-170
Nguyễn
Huộ,
Tuy
Hòa,
Phú
Yên,
Việt
Nam
105
x
86
x
68
_I1⁄2⁄
4012
Nhãn
vỉ
HUỲNH
TẤN
NAM
TỔNG
GIÁM
ĐỐC
và
Ả
al
m.
No
i:
HUONG
DAN
SU
DUNG
THUOC
Thuốc
bán
theo
đơn.
Nếu
cân
thêm
thông
tin,
xin
hỏi
ý
kiến
bác
sỹ.
Đọc
kỹ
hướng
dẫn
sử
dụng
trước
khi
dùng.
Đề
xa
tâm
tay
trẻ
em.
LINCOMYCIN
500mg
(Lincomycin
500mg)
THÀNH
PHÀN:
Mỗi
viên
nang
cứng
chứa:
500mg
Ñ'
2
~
Tá
được:
Lactose
monohydrat,
magnesi
stearal.
^
DƯỢC
LỰC
HỌC
Lincomycin
là
kháng
sinh
thuộc
nhóm
lincosamid,
ức
chế
giai
đoạn
đầu
của
quá
trình
tổng
hợp
protein
ở
các
vi
khuẩn
nhạy
cảm
do
gắn
kết
với
tiểu
phân
50S
của
ribosom
vi
khuẩn,
ngăn
cản
sự
hình
thành
liên
kết
peptid.
Là
tác
nhân
kìm
khuẩn,
tuy
vậy
ở
nồng
độ
cao
và
với
các
vi
khuẩn
nhạy
cả
                                
                                阅读完整的文件
                                
                            

搜索与此产品相关的警报