国家: 越南
语言: 越南文
来源: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Fenofibrat micronised
Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế
Fenofibrat micronised
200 mg
Viên nang cứng
Hộp 03 vỉ x 10 viên
Thuốc kê đơn
Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế
Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Lactose, Avicel M102, Vitacel A300, Bột Talc, DST, Aerosil, Stearic acid
G TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VÀ SINH HỌC Y TẾ 4m|a đường 13, KCN Tân Bình, Q. Tân Phú, TP. HCM MẪU NHÃN ĐĂNG KÝ Ry THUOC BAN THEO BON (rewprar 200M ew) Fenolbrat micronised 200 OL *| & HOC Y TE Cea _ Lỗ PÍ-Tổ đượng 1d i eer ee Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng Please read the package insert carefully Tiêu chuẩn: TCCS —~ Chỉ định, chống chỉ định, liều lượng & cách dùng, Specification: In house’s các thông tin khác: Xin đọc tờ hướng dẫn sử dụng. - Indications, Contraindications, Dosage & Administraton — ŠÐK-Reg.No: VD-XXXX-XX further informations: See package insert. Không dùng quá liểu chỉ định ^ a Do not exceed the indicated dose BỘ Y TEX 2 pene CUC QUAN LY DUD FRxterescnrnon USE ONLY DA PHE DUYIiT’ | >: | À ` $q | me Lan Cid ul et FENBRAT 200M h ' ®š s ^SẮằẳ Fenofibrate micronised 200 mg & 3 = | (cs Bảo quản: nhiệt độ không quá 30°C, Thành phần: Fenofibrat micronised.......200 mg tránh ánh sáng và ẩm. Tá dược.................... vừa đủ † viên Storage: temperature not exceeding 30°C, Composition: Fenofibrat micronised.........200 mg protect from light and humidity. Excipients q.s.f............... 1 capsule bE XA TAM TAY CUA TRE EM (Batch No) (Bo. date 4 KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN Ngay SX: (Mig. date) * MAU NHAN Vi: a Oo Oy - Cee, 8 i) 2 | @Q ey ta, ! Fn, NS Veg, << | bh | eer a LA B % 27 Ty % tự ip Veg ^ 40 * | ed TH ` Sơ P| he, By ay TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC FENBRAT 200M Để xa tâm tay của trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Thuốc này chỉ dùng theo đơn của bác sĩ. Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. 1. THÀNH PHAN CONG THUC: Fenofibrat micronised 200 mg Tá dược vừa đủ 1 viên (Lactose, Avicel M102, Vitacel A300, B6t Talc, DST, Aerosil, Stearic acid) 2. DANG BAO CHE: Vién nang cứng. 3. Q 阅读完整的文件