Zydelig

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Slovak

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Idelalisib

Sẵn có từ:

Gilead Sciences Ireland UC

Mã ATC:

L01XX47

INN (Tên quốc tế):

idelalisib

Nhóm trị liệu:

Antineoplastic agents, Other antineoplastic agents

Khu trị liệu:

Lymphoma, Non-Hodgkin; Leukemia, Lymphocytic, Chronic, B-Cell

Chỉ dẫn điều trị:

Zydelig is indicated in combination with an anti‑CD20 monoclonal antibody (rituximab or ofatumumab) for the treatment of adult patients with chronic lymphocytic leukaemia (CLL):who have received at least one prior therapy, oras first line treatment in the presence of 17p deletion or TP53 mutation in patients who are not eligible for any other therapies. Zydelig is indicated as monotherapy for the treatment of adult patients with follicular lymphoma (FL) that is refractory to two prior lines of treatment.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 20

Tình trạng ủy quyền:

oprávnený

Ngày ủy quyền:

2014-09-18

Tờ rơi thông tin

                                56
B. PÍSOMNÁ INFORMÁCIA PRE POUŽÍVATEĽA
57
PÍSOMNÁ INFORMÁCIA PRE POUŽÍVATEĽA
ZYDELIG 100 MG FILMOM OBALENÉ TABLETY
idelalisib
POZORNE SI PREČÍTAJTE CELÚ PÍSOMNÚ INFORMÁCIU PREDTÝM, AKO
ZAČNETE UŽÍVAŤ TENTO LIEK, PRETOŽE
OBSAHUJE PRE VÁS DÔLEŽITÉ INFORMÁCIE.
-
Túto písomnú informáciu si uschovajte. Možno bude potrebné, aby
ste si ju znovu prečítali.
-
Ak máte akékoľvek ďalšie otázky, obráťte sa na svojho lekára.
-
Tento liek bol predpísaný iba vám. Nedávajte ho nikomu inému.
Môže mu uškodiť, dokonca aj
vtedy, ak má rovnaké prejavy ochorenia ako vy.
-
Ak sa u vás vyskytne akýkoľvek vedľajší účinok, obráťte sa
na svojho lekára. To sa týka aj
akýchkoľvek vedľajších účinkov, ktoré nie sú uvedené v tejto
písomnej informácii. Pozri časť 4.
V TEJTO PÍSOMNEJ INFORMÁCII SA DOZVIETE:
1.
Čo je Zydelig a na čo sa používa
2.
Čo potrebujete vedieť predtým, ako užijete Zydelig
3.
Ako užívať Zydelig
4.
Možné vedľajšie účinky
5.
Ako uchovávať Zydelig
6.
Obsah balenia a ďalšie informácie
1.
ČO JE ZYDELIG A NA ČO SA POUŽÍVA
Zydelig je protirakovinový liek, ktorý obsahuje liečivo idelalisib.
Účinkuje tak, že blokuje účinky
enzýmu podieľajúceho sa na množení a prežívaní určitých
bielych krviniek nazývaných lymfocyty.
Keďže tento enzým je nadmerne aktívny v určitých rakovinových
bielych krvinkách, jeho blokovaním
Zydelig ničí rakovinové bunky a znižuje ich počet.
Zydelig sa môže používať na liečbu dvoch rôznych druhov
rakoviny u dospelých:
CHRONICKEJ LYMFATICKEJ LEUKÉMIE
_Chronická lymfatická leukémia_
(CLL) je rakovinové ochorenie určitého typu bielych krviniek
nazývaných B-lymfocyty. Pri tomto ochorení sa lymfocyty príliš
rýchlo množia a majú príliš dlhú
životnosť, čo spôsobuje, že ich v krvi koluje príliš mnoho.
Pri CLL sa liečba Zydeligom používa v kombinácii s ďalším
liekom (rituximabom) u pacientov
s určitými vysokorizikovými faktormi alebo u
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
PRÍLOHA I
SÚHRN CHARAKTERISTICKÝCH VLASTNOSTÍ LIEKU
2
1.
NÁZOV LIEKU
_ _
Zydelig 100 mg filmom obalené tablety
_ _
2.
KVALITATÍVNE A KVANTITATÍVNE ZLOŽENIE
_ _
Jedna filmom obalená tableta obsahuje 100 mg idelalisibu.
Pomocná látka so známym účinkom
Jedna tableta obsahuje 0,1 mg oranžovej žlti FCF (E110) (pozri
časť 4.4).
Úplný zoznam pomocných látok, pozri časť 6.1.
3.
LIEKOVÁ FORMA
Filmom obalená tableta.
Oranžová, oválna, filmom obalená tableta s rozmermi 9,7 mm x 6,0
mm, ktorá má na jednej strane
vtlačené označenie „GSI“ a na druhej strane „100“.
4.
KLINICKÉ ÚDAJE
4.1
TERAPEUTICKÉ INDIKÁCIE
Zydelig je indikovaný v kombinácii s rituximabom na liečbu
dospelých pacientov s chronickou
lymfatickou leukémiou (CLL):
•
ktorí podstúpili aspoň jednu predchádzajúcu liečbu (pozri časť
4.4), alebo
•
ako liečba prvej línie v prítomnosti delécie 17p alebo mutácie
_TP53_
u pacientov, ktorí nie sú
vhodní na žiadne iné liečby (pozri časť 4.4).
Zydelig je indikovaný ako monoterapia na liečbu dospelých pacientov
s folikulárnym lymfómom
(FL), rezistentným voči dvom predchádzajúcim líniám liečby
(pozri časť 4.4).
4.2
DÁVKOVANIE A SPÔSOB PODÁVANIA
Liečbu Zydeligom má vykonávať lekár so skúsenosťami s
používaním protirakovinových terapií.
Dávkovanie
Odporúčaná dávka je 150 mg idelalisibu dvakrát denne. Liečba má
pokračovať až do progresie
ochorenia alebo neprijateľnej toxicity.
Ak sa pacient oneskorí s užitím dávky Zydeligu do 6 hodín od
zvyčajného času užívania, má užiť
vynechanú dávku čo najskôr a ďalej pokračovať v obvyklom
rozvrhu dávkovania. Ak sa pacient
oneskorí s užitím dávky o viac ako 6 hodín, nemá užiť
vynechanú dávku a jednoducho má pokračovať
v obvyklom rozvrhu dávkovania.
_Úprava dávky _
_ _
_Zvýšené hladiny pečeňových transamináz _
V prípade zvýšenia hladín aminotransferáz 3. alebo 4. stupňa
(alanínaminotransferáza
[ALT]/aspartátaminotransferáza 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 23-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 23-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 10-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 23-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 23-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 10-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 23-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 23-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 10-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 23-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 23-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 10-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 23-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 23-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 10-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 23-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 23-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 10-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 23-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 23-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 10-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 23-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 23-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 10-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 23-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 23-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 10-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 23-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 23-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 10-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 23-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 23-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 10-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 23-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 23-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 10-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 23-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 23-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 10-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 23-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 23-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 10-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 23-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 23-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 10-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 23-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 23-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 10-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 23-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 23-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 10-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 23-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 23-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 10-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 23-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 23-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 10-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 23-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 23-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 10-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 23-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 23-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 10-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 23-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 23-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 23-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 23-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 23-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 23-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 10-01-2020

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu