Zulvac 1+8 Bovis

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Iceland

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
23-10-2019

Thành phần hoạt chất:

óvirkt bluetongue veira, serotype 1, álag BTV-1/ALG2006/01 E1 RP, óvirkur bluetongue veira, serotype 8, álag btv-8/bel2006/02

Sẵn có từ:

Zoetis Belgium SA

Mã ATC:

QI02AA08

INN (Tên quốc tế):

inactivated bluetongue virus, serotypes 1 and 8

Nhóm trị liệu:

Nautgripir

Khu trị liệu:

bluetongue veira, Ónæmislyf, Ónæmislyf fyrir bovidae, Nautgripir, Óvirkur veiru bóluefni

Chỉ dẫn điều trị:

Virk ónæmisaðgerð nautgripa frá 3 mánaða aldri til að koma í veg fyrir veirumlækkun vegna blátunguveiru (BTV), sermisgerð 1 og 8. * (Hjólreiðar gildi (Ct) ≥ 36 með fullgiltri RT-PCR aðferð, sem gefur til kynna að ekki sé til staðar veiruþáttur).

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 6

Tình trạng ủy quyền:

Leyfilegt

Ngày ủy quyền:

2012-03-08

Tờ rơi thông tin

                                16
B. FYLGISEÐILL
17
FYLGISEÐILL:
ZULVAC 1+8 BOVIS
STUNGULYF, DREIFA, FYRIR NAUTGRIPI
1.
HEITI OG HEIMILISFANG MARKAÐSLEYFISHAFA OG ÞESS FRAMLEIÐANDA
SEM BER ÁBYRGÐ Á LOKASAMÞYKKT, EF ANNAR
Markaðsleyfishafi
Zoetis Belgium SA
Rue Laid Burniat 1
1348 Louvain-la-Neuve
BELGÍA
Framleiðandi sem ber ábyrgð á lokasamþykkt:
Zoetis Manufacturing & Research Spain, S.L.
Ctra. Camprodón s/n "la Riba"
17813 Vall de Bianya
Girona
SPÁNN
2.
HEITI DÝRALYFS
Zulvac 1+8 Bovis stungulyf, dreifa, fyrir nautgripi
3.
VIRK(T) INNIHALDSEFNI OG ÖNNUR INNIHALDSEFNI
Hver 2 ml skammtur inniheldur:
VIRK(T) INNIHALDSEFNI:
Óvirkjuð blátunguveira, sermisgerð 1, stofn BTV-1/ALG2006/01 E1
RP*
_≥ _
1
Óvirkjuð blátunguveira, sermisgerð 8, stofn BTV-8/BEL2006/02
RP*
_≥ _
1
*RP (Relative Potency) = hlutfallsleg virkni mæld með virkniprófi
hjá músum samanborið við
viðmiðunarbóluefni sem sýnt hefur verið fram á að sé virkt í
nautgripum.
ÓNÆMISGLÆÐIR:
Álhýdroxíð
4 mg (Al
3+
),
Sapónín
1 mg
HJÁLPAREFNI:
Tíómersal
0,2 mg
4.
ÁBENDING(AR)
Til virkrar ónæmingar hjá nautgripum frá 3 mánaða aldri til að
koma í veg fyrir* veirusýkingu í blóði
af völdum blátunguveiru (BTV) af sermisgerðum 1 og 8.
*(Cycling value (Ct)
_≥ _
36 samkvæmt gildaðri RT-PCR-aðferð (Real-Time Polymerase Chain
Reaction
Method), sem bendir til þess að ekkert veiruerfðaefni sé fyrir
hendi).
Upphaf ónæmis: 21 degi eftir að grunnbólusetningu er lokið.
Lengd ónæmis: 12 mánuðir eftir að grunnbólusetningu er lokið.
18
5.
FRÁBENDINGAR
Engar.
6.
AUKAVERKANIR
Í vettvangsrannsóknum á öryggi bóluefnisins (field safety
studies) var algengt að endaþarmshiti
hækkaði tímabundið um 2,7°C að hámarki, á fyrstu 48
klukkustundunum eftir bólusetningu.
Í vettvangsrannsóknum á öryggi bóluefnisins var mjög algengt að
sjá viðbrögð á stungustað < 2 cm að
þvermáli, á meðan algengt var að sjá viðbrögð við stökum
skammti allt að 5 cm að þvermáli. Þau voru
horfin innan 25 daga 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
VIÐAUKI I
SAMANTEKT Á EIGINLEIKUM LYFS
2
1.
HEITI DÝRALYFS
Zulvac 1+8 Bovis stungulyf, dreifa, fyrir nautgripi
2.
INNIHALDSLÝSING
Hver 2 ml skammtur af bóluefni inniheldur:
VIRK INNIHALDSEFNI:
Óvirkjuð blátunguveira, sermisgerð 1, stofn BTV-1/ALG2006/01 E1
RP*
_≥ _
1
Óvirkjuð blátunguveira, sermisgerð 8, stofn BTV-8/BEL2006/02
RP*
_≥ _
1
*RP (Relative Potency) = hlutfallsleg virkni mæld með virkniprófi
hjá músum samanborið við
viðmiðunarbóluefni sem sýnt hefur verið fram á að sé virkt í
nautgripum.
ÓNÆMISGLÆÐAR:
Álhýdroxíð
4 mg (Al
3+
)
Sapónín
1 mg
HJÁLPAREFNI:
Tíómersal
0,2 mg
Sjá lista yfir öll hjálparefni í kafla 6.1.
3.
LYFJAFORM
Stungulyf, dreifa. Beinhvítur eða bleikur vökvi.
4.
KLÍNÍSKAR UPPLÝSINGAR
4.1
DÝRATEGUNDIR
Nautgripir
4.2
ÁBENDINGAR FYRIR TILGREINDAR DÝRATEGUNDIR
Til virkrar ónæmingar hjá nautgripum frá 3 mánaða aldri til að
koma í veg fyrir* veirusýkingu í blóði
af völdum blátunguveiru (BTV) af sermisgerðum 1 og 8.
*(Cycling value (Ct)
_≥ 36_
samkvæmt gildaðri RT-PCR-aðferð (Real-Time Polymerase Chain
Reaction
Method), sem bendir til þess að ekkert veiruerfðaefni sé fyrir
hendi).
Upphaf ónæmis: 21 degi eftir lok frumbólusetningar samkvæmt
áætlun.
Lengd ónæmis: 12 mánuðir eftir lok frumbólusetningar samkvæmt
áætlun.
4.3
FRÁBENDINGAR
Engar.
3
4.4
SÉRSTÖK VARNAÐARORÐ FYRIR HVERJA DÝRATEGUND
Engar upplýsingar liggja fyrir um notkun bóluefnisins hjá dýrum
sem þegar hafa mótefni í blóðinu,
þ.m.t. þeim sem eru með mótefni frá móður.
Ef bóluefnið er notað fyrir aðrar tegundir jórturdýra, húsdýr
og villt, sem talin eru í hættu á að fá
sýkingu skal gæta varúðar við notkun hjá þeim tegundum og
æskilegt er að prófa bóluefnið á fáeinum
dýrum áður en ráðist er í fjöldabólusetningar. Verkun hjá
öðrum tegundum getur verið önnur en sést
hefur hjá nautgripum.
4.5
SÉRSTAKAR VARÚÐARREGLUR VIÐ NOTKUN
Sérstakar varúðarreglur við notkun hjá dýrum

                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 23-10-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 23-10-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 18-11-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 23-10-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 23-10-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 18-11-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 23-10-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 23-10-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 18-11-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 23-10-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 23-10-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 18-11-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 23-10-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 23-10-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 18-11-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 23-10-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 23-10-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 18-11-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 23-10-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 23-10-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 18-11-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 23-10-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 23-10-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 18-11-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 23-10-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 23-10-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 18-11-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 23-10-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 23-10-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 18-11-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 23-10-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 23-10-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 18-11-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 23-10-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 23-10-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 18-11-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 23-10-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 23-10-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 18-11-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 23-10-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 23-10-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 18-11-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 23-10-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 23-10-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 18-11-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 23-10-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 23-10-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 18-11-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 23-10-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 23-10-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 18-11-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 23-10-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 23-10-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 18-11-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 23-10-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 23-10-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 18-11-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 23-10-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 23-10-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 18-11-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 23-10-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 23-10-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 18-11-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 23-10-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 23-10-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 18-11-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 23-10-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 23-10-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 23-10-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 23-10-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 18-11-2013

Xem lịch sử tài liệu