Quốc gia: Việt Nam
Ngôn ngữ: Tiếng Việt
Nguồn: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Tetrahydrozolin hydrochlorid; Allantoin ; Chlorpheniramin maleat ; Potassium L-aspartat ; Pyridoxin hydrochlorid
Công ty TNHH Rohto - Mentholatum Việt Nam
Tetrahydrozolin betaine; Allantoin ; Chlorpheniramin maleate ; Potassium L-aspartat ; Pyridoxine betaine
6mg; 24mg; 3,6mg; 120mg; 12mg
Dung dịch nhỏ mắt
Hộp 1 lọ 12 ml
Thuốc không kê đơn
Công ty TNHH Rohto - Mentholatum Việt Nam
Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Boric Acid, Sodium Borate, I-Menthol, d-Camphor, Hydroxypropyl Methylcellulose, Benzalkonium Chloride Concentrated Solution 50, Chlorobutanol, Polyoxyethylene Hydrogenated Castor Oil 60, nước tinh khiết
V.ROHTO COOL NHAN HOP mse . ROHTO” JI ⁄ SĐK: Mé tai day 3 Pea TCCL: TCCS Vv BI a5 Sopp ts EE EEEE ae Ti E Pee Exo DỤ GỊ G TH: 2 | se chan A) \ | sXe)" coy HH a. Cs 4 2 ej Sera E = 3 E 8 ™ oe ey Paes LH a THUGc NHO MAT (_OOL ares reas B - ies — m Ha Z5 =e Co Fe er ele see iy ee HH. LH" ~ Giúp loại trừ chứng mỏi mắt, do mắt và ngứa mắt. E Báo gor Hi b —¬ : Aan vn ees ES Seay Pe ea Thúc đẩy quá trình hô hấp giác mạc, cải thiện tình trạng Pag oes El kì bạn: a Y5 mỏi mắt với Potassium L-Aspartate, Vitamin B6. _..... Eèešfö%E ' 1 Phòng ngừa xung huyết kết mạc với Tetrahydrozoline S7 7 41: ` Hydrochloride. b1 5 kê ae th x 5a uy hà: -| Giảm ngứa mắt với chất kháng Histamine - oo ——| _ QC Ea Chlorpheniramine Maleate. eer §š ae le lag ep) SN Fae nn H ¬ EU Se (ree ied = ‘ ` Chống kích ứng, làm lành biểu mô giác mạc bị tổn ESA ae E = | = ss thuong vdi Allantoin. x sẽ Par 28 Verortto le] = o k¬ 2 | » Ter COO! E = ed lo ` BẠN 12ml Be = = | fey acd ates \ eet co W Ls a hà EIS. “ MA = „` San xudt bd; CTY TNHH ROHTO-MENTHOLATUM (VIET NAM) > a 5 ° ` hep = Số 16 VSIP, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Erie - ~ “2 << FT TT VLN TẾ 9ï TY TU Bi 5 " bo Cn ES EY 33 \ x4 E= ke sẦ - + ie top | ~ Slo a < | `“ r & v JL 20ñ J7: HSD: S616 SX: 3 3 V.ROHTO COOL NHAN LO 100% _ w##wwCOOL li DỤ TÊN .ROHTƠI Vitamin B6, Potassium L-, 1 é on on x CAN Maleate, Allantoin, \ ` Tetrahydrozoline Hydrochloride. Công dụng và liều dùng: Xem toa. Số lô, HSD: Xem trên bao bì 12 ml “ROHTO” /s=# COOL Vitamin B6, Potassium L-Aspartate, Chlorpheniramine Maleate, Allantoin, Tetrahydrozoline Hydrochloride. Công dụng và liều dùng: Xem toa. Số lô, HSD: Xem trên bao bì. CTY TNHH ROHTO-MENTHOLATUM (VIỆT NAM) SDK: 12 ml ? S272 "3 8.0 `. vo =e 2 OO SN 5N TỜ HƯỚNG DẪN SU DUNG, 130 x 2657 11-07-2016 HƯỚNG DẪN SU DỤNG THUỐC CHO NGƯỜI BỆNH kiioco @ COOL ˆ Đ Đọc toàn bộ tài liệu