V.Rohto cool Dung dịch nhỏ mắt

Quốc gia: Việt Nam

Ngôn ngữ: Tiếng Việt

Nguồn: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Buy It Now

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
08-07-2019

Thành phần hoạt chất:

Tetrahydrozolin hydrochlorid; Allantoin ; Chlorpheniramin maleat ; Potassium L-aspartat ; Pyridoxin hydrochlorid

Sẵn có từ:

Công ty TNHH Rohto - Mentholatum Việt Nam

INN (Tên quốc tế):

Tetrahydrozolin betaine; Allantoin ; Chlorpheniramin maleate ; Potassium L-aspartat ; Pyridoxine betaine

Liều dùng:

6mg; 24mg; 3,6mg; 120mg; 12mg

Dạng dược phẩm:

Dung dịch nhỏ mắt

Các đơn vị trong gói:

Hộp 1 lọ 12 ml

Lớp học:

Thuốc không kê đơn

Sản xuất bởi:

Công ty TNHH Rohto - Mentholatum Việt Nam

Tóm tắt sản phẩm:

Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Boric Acid, Sodium Borate, I-Menthol, d-Camphor, Hydroxypropyl Methylcellulose, Benzalkonium Chloride Concentrated Solution 50, Chlorobutanol, Polyoxyethylene Hydrogenated Castor Oil 60, nước tinh khiết

Tờ rơi thông tin

                                V.ROHTO
COOL
NHAN
HOP
mse
.
ROHTO”
JI
⁄
SĐK:
Mé
tai
day
3
Pea
TCCL:
TCCS
Vv
BI
a5
Sopp
ts
EE
EEEE
ae
Ti
E
Pee
Exo
DỤ
GỊ
G
TH:
2
|
se
chan
A)
\
|
sXe)"
coy
HH
a.
Cs
4
2
ej
Sera
E
=
3
E
8
™
oe
ey
Paes
LH
a
THUGc
NHO
MAT
(_OOL
ares
reas
B
-
ies
—
m
Ha
Z5
=e
Co
Fe
er
ele
see
iy
ee
HH.
LH"
~
Giúp
loại
trừ
chứng
mỏi
mắt,
do
mắt
và
ngứa
mắt.
E
Báo
gor
Hi
b
—¬
:
Aan
vn
ees
ES
Seay
Pe
ea
Thúc
đẩy
quá
trình
hô
hấp
giác
mạc,
cải
thiện
tình
trạng
Pag
oes
El
kì
bạn:
a
Y5
mỏi
mắt
với
Potassium
L-Aspartate,
Vitamin
B6.
_.....
Eèešfö%E
'
1
Phòng
ngừa
xung
huyết
kết
mạc
với
Tetrahydrozoline
S7
7
41:
`
Hydrochloride.
b1
5
kê
ae
th
x
5a
uy
hà:
-|
Giảm
ngứa
mắt
với
chất
kháng
Histamine
-
oo
——|
_
QC
Ea
Chlorpheniramine
Maleate.
eer
§š
ae
le
lag
ep)
SN
Fae
nn
H
¬
EU
Se
(ree
ied
=
‘
`
Chống
kích
ứng,
làm
lành
biểu
mô
giác
mạc
bị
tổn
ESA
ae
E
=
|
=
ss
thuong
vdi
Allantoin.
x
sẽ
Par
28
Verortto
le]
=
o
k¬
2
|
»
Ter
COO!
E
=
ed
lo
`
BẠN
12ml
Be
=
=
|
fey
acd
ates
\
eet
co
W
Ls
a
hà
EIS.
“
MA
=
„`
San
xudt
bd;
CTY
TNHH
ROHTO-MENTHOLATUM
(VIET
NAM)
>
a
5
°
`
hep
=
Số
16
VSIP,
đường
số
5,
khu
công
nghiệp
Việt
Nam-Singapore,
Erie
-
~
“2
<<
FT
TT
VLN
TẾ
9ï
TY
TU
Bi
5
"
bo
Cn
ES
EY
33
\
x4
E=
ke
sẦ
-
+
ie
top
|
~
Slo
a
<
|
`“
r
&
v
JL
20ñ
J7:
HSD:
S616
SX:
3
3
V.ROHTO
COOL
NHAN
LO
100%
_
w##wwCOOL
li
DỤ
TÊN
.ROHTƠI
Vitamin
B6,
Potassium
L-,
1
é
on
on
x
CAN
Maleate,
Allantoin,
\
`
Tetrahydrozoline Hydrochloride.
Công
dụng
và
liều
dùng:
Xem
toa.
Số
lô,
HSD:
Xem
trên
bao
bì
12
ml
“ROHTO”
/s=#
COOL
Vitamin
B6,
Potassium
L-Aspartate,
Chlorpheniramine
Maleate,
Allantoin,
Tetrahydrozoline
Hydrochloride.
Công
dụng
và
liều
dùng:
Xem
toa.
Số
lô,
HSD:
Xem
trên
bao
bì.
CTY
TNHH
ROHTO-MENTHOLATUM
(VIỆT
NAM)
SDK:
12
ml
?
S272
"3
8.0
`.
vo
=e
2
OO
SN
5N
TỜ
HƯỚNG
DẪN
SU
DUNG,
130
x
2657
11-07-2016
HƯỚNG
DẪN
SU
DỤNG
THUỐC
CHO
NGƯỜI
BỆNH
kiioco
@
COOL
ˆ
Đ
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu