Vizamyl

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Đức

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Flutemetamol (18F)

Sẵn có từ:

GE Healthcare AS

Mã ATC:

V09AX04

INN (Tên quốc tế):

flutemetamol (18F)

Nhóm trị liệu:

Diagnostische Radiopharmaka

Khu trị liệu:

Radionuclide Imaging; Alzheimer Disease

Chỉ dẫn điều trị:

Dieses Arzneimittel ist nur für diagnostische Zwecke bestimmt. Vizamyl ist ein radioaktives Arzneimittel ist angezeigt für die Positronen-Emissions-Tomographie (PET) Bildgebung von β-amyloid-neuritic plaque-Dichte im Gehirn Erwachsener Patienten mit kognitiven Beeinträchtigungen, die bewertet wird, für die Alzheimer-Krankheit (AD) und andere Ursachen kognitiver Beeinträchtigung. Vizamyl sollte in Verbindung mit einer klinischen Bewertung verwendet werden. Ein negativer scan zeigt spärlich oder keine plaques, die nicht im Einklang mit einer Diagnose von AD.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 16

Tình trạng ủy quyền:

Autorisiert

Ngày ủy quyền:

2014-08-22

Tờ rơi thông tin

                                34
B. PACKUNGSBEILAGE
35
GEBRAUCHSINFORMATION: INFORMATIONEN FÜR PATIENTEN
VIZAMYL 400 MBQ/ML INJEKTIONSLÖSUNG
Flutemetamol (
18
F)
LESEN SIE DIE GESAMTE PACKUNGSBEILAGE SORGFÄLTIG DURCH, BEVOR SIE MIT
DER ANWENDUNG DIESES
ARZNEIMITTELS BEGINNEN, DENN SIE ENTHÄLT WICHTIGE INFORMATIONEN.
-
Heben Sie die Packungsbeilage auf. Vielleicht möchten Sie diese
später nochmals lesen.
-
Wenn Sie weitere Fragen haben, wenden Sie sich an Ihren Arzt für
Nuklearmedizin, der die
Untersuchung leitet.
-
Wenn Sie Nebenwirkungen bemerken, wenden Sie sich an Ihren Arzt für
Nuklearmedizin. Dies
gilt auch für Nebenwirkungen, die nicht in dieser Packungsbeilage
angegeben sind. Siehe
Abschnitt 4.
WAS IN DIESER PACKUNGSBEILAGE STEHT
1.
Was ist VIZAMYL und wofür wird es angewendet?
2.
Was sollten Sie vor der Anwendung von VIZAMYL beachten?
3.
Wie ist VIZAMYL anzuwenden?
4.
Welche Nebenwirkungen sind möglich?
5.
Wie ist VIZAMYL aufzubewahren?
6.
Inhalt der Packung und weitere Informationen
1.
WAS IST VIZAMYL UND WOFÜR WIRD ES ANGEWENDET?
VIZAMYL enthält den Wirkstoff Flutemetamol (
18
F) und wird angewendet, um die Diagnosestellung
der Alzheimer-Krankheit und anderer Ursachen von Gedächtnisstörungen
zu unterstützen.
Dieses Arzneimittel ist ein Radiopharmazeutikum nur für die
diagnostische Anwendung.
VIZAMYL wird angewendet, um die Diagnosestellung der
Alzheimer-Krankheit und anderer
Ursachen von Gedächtnisstörungen zu unterstützen. Es wird
erwachsenen Patienten mit
Gedächtnisstörungen gegeben, bevor sie sich einer bestimmten
Untersuchung des Gehirns unterziehen,
einer sogenannten Positronen-Emissions-Tomographie (PET-Untersuchung).
Eine VIZAMYL-PET-
Untersuchung kann, zusammen mit anderen Funktionstests des Gehirns,
Ihrem Arzt helfen,
herauszufinden, ob in Ihrem Gehirn „Beta-Amyloid-Plaques“
vorkommen. Beta-Amyloid-Plaques
sind Ablagerungen, die manchmal im Gehirn von Patienten mit Demenz (z.
B. der Alzheimer-
Erkrankung) vorliegen.
Sie sollten die Ergebnisse des Testes mit dem Arzt besprechen, der die
Untersuchung
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANHANG I
ZUSAMMENFASSUNG DER MERKMALE DES ARZNEIMITTELS
2
1.
BEZEICHNUNG DES ARZNEIMITTELS
VIZAMYL 400 MBq/ml Injektionslösung
2.
QUALITATIVE UND QUANTITATIVE ZUSAMMENSETZUNG
Jeder ml Injektionslösung enthält 400 MBq Flutemetamol (
18
F) am Tag und zur Uhrzeit der
Kalibrierung.
Die Aktivität pro Durchstechflasche kann zwischen 400 MBq und 4000
MBq oder zwischen 400 MBq
und 6000 MBq am Tag und zur Uhrzeit der Kalibrierung liegen.
Fluor (
18
F) zerfällt mit einer Halbwertzeit von etwa 110 Minuten zu stabilem
Sauerstoff (
18
O) unter
Positronenemissionsstrahlung von 634 keV, gefolgt von
Photonenannihilationsstrahlung von 511 keV.
Sonstige Bestandteile mit bekannter Wirkung
Jeder Milliliter Lösung enthält 55,2 mg Ethanol und 4,1 mg Natrium.
Vollständige Auflistung der sonstigen Bestandteile, siehe Abschnitt
6.1.
3.
DARREICHUNGSFORM
Injektionslösung.
Klare, farblose bis leicht gelbliche Lösung.
4.
KLINISCHE ANGABEN
4.1
ANWENDUNGSGEBIETE
Dieses Arzneimittel ist ein Diagnostikum.
VIZAMYL ist ein radiopharmazeutisches Arzneimittel für die
Positronen-Emissions-Tomographie
(PET) zur Darstellung der Dichte neuritischer β-Amyloid-Plaques im
Gehirn erwachsener Patienten
mit kognitiver Beeinträchtigung, die auf die Alzheimer-Krankheit
(Alzheimer's Disease; AD) und auf
andere Ursachen von kognitiver Beeinträchtigung untersucht werden.
VIZAMYL sollte in Verbindung
mit einer klinischen Untersuchung angewendet werden.
Ein negativer Scan zeigt wenige bis keine Plaques, was nicht mit einer
Diagnose von AD konsistent
ist. Zu Einschränkungen bei der Interpretation eines positiven Scans
siehe Abschnitte 4.4 und 5.1.
4.2
DOSIERUNG UND ART DER ANWENDUNG
_ _
Eine PET-Aufnahme mit Flutemetamol (
18
F) sollte durch einen Arzt angefordert werden, der in der
klinischen Diagnostik neurodegenerativer Erkrankungen erfahren ist.
VIZAMYL-Bilder sollten nur von in der Interpretation von Flutemetamol
(
18
F) PET-Bildern
geschulten Auswertern beurteilt werden. In Fällen, bei denen
Unsicherheit hinsichtlich der
Lokalisation von graue
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 06-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 06-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 29-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 06-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 06-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 29-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 06-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 06-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 29-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 06-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 06-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 29-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 06-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 06-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 29-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 06-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 06-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 29-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 06-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 06-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 29-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 06-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 06-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 29-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 06-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 06-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 29-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 06-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 06-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 29-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 06-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 06-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 29-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 06-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 06-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 29-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 06-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 06-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 29-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 06-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 06-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 29-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 06-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 06-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 29-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 06-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 06-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 29-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 06-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 06-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 29-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 06-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 06-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 29-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 06-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 06-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 29-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 06-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 06-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 29-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 06-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 06-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 29-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 06-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 06-12-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 06-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 06-12-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 06-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 06-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 29-09-2016

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu