Vitekta

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

elvitegravir

Sẵn có từ:

Gilead Sciences International Ltd

Mã ATC:

J05AX11

INN (Tên quốc tế):

elvitegravir

Nhóm trị liệu:

Viirusevastased ravimid süsteemseks kasutamiseks

Khu trị liệu:

HIV-nakkused

Chỉ dẫn điều trị:

Vitekta manustamine koos ritonaviiriga võimendatud proteaasi inhibiitori ja teiste retroviiruste vastaste on näidustatud inimese-immuunpuudulikkuse viirus-1 (HIV-1) infektsiooni raviks täiskasvanutel, kes on nakatunud HIV-1 ilma teadaolevate seotud elvitegraviiri.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 4

Tình trạng ủy quyền:

Endassetõmbunud

Ngày ủy quyền:

2013-11-13

Tờ rơi thông tin

                                50
B. PAKENDI INFOLEHT
Ravimil on müügiluba lõppenud
51
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE PATSIENDILE
VITEKTA 85 MG ÕHUKESE POLÜMEERIKATTEGA TABLETID
Elvitegraviir
Käesoleva ravimi suhtes kohaldatakse täiendavat järelevalvet, mis
võimaldab kiiresti tuvastada uut
ohutusteavet. Te saate sellele kaasa aidata, teavitades ravimi
kõigist võimalikest kõrvaltoimetest.
Kõrvaltoimetest teavitamise kohta vt lõik 4.
ENNE RAVIMI VÕTMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.
-
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
-
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti või apteekriga.
-
Ravim on välja kirjutatud üksnes teile. Ärge andke seda kellelegi
teisele. Ravim võib olla neile
kahjulik, isegi kui haigusnähud on sarnased.
-
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti
või apteekriga. Kõrvaltoime
võib olla ka selline, mida selles infolehes ei ole nimetatud. Vt
lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on Vitekta ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne Vitekta võtmist
3.
Kuidas Vitektat võtta
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas Vitektat säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON VITEKTA JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
VITEKTA SISALDAB TOIMEAINET ELVITEGRAVIIR.
Vitekta on ette nähtud INIMESE IMMUUNPUUDULIKKUSE VIIRUSE (HIV)
INFEKTSIOONI RAVIKS 18-aastastel
ja vanematel täiskasvanutel.
VITEKTAT TULEB ALATI VÕTTA KOOS TEATUD TEISTE HIV-I RAVIMITEGA. Vt
lõik 3
_„Kuidas Vitektat võtta“_
.
HIV-viirus toodab ensüümi, mida nimetatakse HIV-i integraasiks. See
ensüüm aitab viirusel teie keha
rakkudes paljuneda. Vitekta peatab selle ensüümi toime ja vähendab
HIV-i kogust teie organismis. See
parandab teie immuunsüsteemi ja vähendab HIV-infektsiooniga seotud
haiguste tekkeriski.
See ravim ei ravi HIV-infektsioonist terveks. Vitekta kasutamise ajal
võivad ikkagi tekkida nakkused
või teised HIV-infektsiooniga seotud haigused.
2.
MIDA ON VAJA TEADA ENNE VITEKTA VÕTMIST
ÄRGE VÕTKE VITEKTAT
•
KUI OLETE ELVITEGRAVI
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
Ravimil on müügiluba lõppenud
2
Käesoleva ravimi suhtes kohaldatakse täiendavat järelevalvet, mis
võimaldab kiiresti tuvastada uut
ohutusteavet. Tervishoiutöötajatel palutakse teavitada kõigist
võimalikest kõrvaltoimetest.
Kõrvaltoimetest teavitamise kohta vt lõik 4.8.
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
Vitekta 85 mg õhukese polümeerikattega tabletid
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Üks õhukese polümeerikattega tablett sisaldab 85 mg elvitegraviiri.
Teadaolevat toimet omav abiaine: Üks tablett sisaldab 6,2 mg laktoosi
(monohüdraadina).
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Õhukese polümeerikattega tablett (tablett).
Rohelised viisnurgakujulised õhukese polümeerikattega tabletid,
mõõtmetega 8,9 mm x 8,7 mm, mille
ühele küljele on märgitud “GSI” ja teisele number “85”.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
Vitekta manustamine koos ritonaviiriga võimendatud proteaasi
inhibiitori ja teiste retroviiruste
vastaste ainetega on näidustatud inimese immuunpuudulikkuse 1.
tüübi viiruse (HIV-1) raviks
täiskasvanutel, kes on nakatunud HIV-1-ga ilma teadaolevate
elvitegraviiri resistentsusega seotud
mutatsioonideta (vt lõigud 4.2 ja 5.1).
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Ravi peab alustama HIV-infektsiooni ravikogemusega arst.
Annustamine
Vitektat tuleb manustada koos ritonaviiriga võimendatud proteaasi
inhibiitoriga.
Tuleb tutvuda koosmanustatava ritonaviiriga võimendatud proteaasi
inhibiitori ravimi omaduste
kokkuvõttega.
Vitekta soovitatav annus on üks 85 mg tablett või üks 150 mg
tablett võetuna suukaudselt üks kord
ööpäevas koos toiduga. Vitekta annuse valik sõltub
koosmanustatavast proteaasi inhibiitorist (vt
tabel 1 ja lõigud 4.4 ja 4.5). 150 mg tableti kasutamisel tutvuge
palun Vitekta 150 mg tablettide ravimi
omaduste kokkuvõttega.
Vitektat tuleb manustada üks kord ööpäevas järgmiselt.
-
Kas samaaegselt koos üks kord ööpäevas manustatava ritonaviiriga
võimendatud proteaasi
inhibiitoriga
-
Või ko
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 29-05-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 29-05-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 29-05-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 29-05-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 29-05-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 29-05-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 29-05-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 29-05-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 29-05-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 29-05-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 29-05-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 29-05-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 29-05-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 29-05-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 29-05-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 29-05-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 29-05-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 29-05-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 29-05-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 29-05-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 29-05-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 29-05-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 29-05-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 29-05-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 29-05-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 29-05-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 29-05-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 29-05-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 29-05-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 29-05-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 29-05-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 29-05-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 29-05-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 29-05-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 29-05-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 29-05-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 29-05-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 29-05-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 29-05-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 29-05-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 29-05-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 29-05-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 29-05-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 29-05-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 29-05-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 29-05-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 29-05-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 29-05-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 29-05-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 29-05-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 29-05-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 29-05-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 29-05-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 29-05-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 29-05-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 29-05-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 29-05-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 29-05-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 29-05-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 29-05-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 29-05-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 29-05-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 29-05-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 29-05-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 29-05-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 29-05-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 29-05-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 29-05-2017
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 29-05-2017
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 29-05-2017

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu