Visudyne

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Đức

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

verteporfin

Sẵn có từ:

CHEPLAPHARM Arzneimittel GmbH

Mã ATC:

S01LA01

INN (Tên quốc tế):

verteporfin

Nhóm trị liệu:

Ophthalmika

Khu trị liệu:

Myopia, Degenerative; Macular Degeneration

Chỉ dẫn điều trị:

Visudyne ist indiziert für die Behandlung von:Erwachsene mit exsudativen (feuchten) altersbedingten Makula-degeneration (AMD) mit überwiegend klassischen subfovealen chorioidalen Neovaskularisation (CNV) oder;Erwachsene mit subfovealen chorioidalen Neovaskularisation Sekundär zu pathologischen Myopie.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 35

Tình trạng ủy quyền:

Autorisiert

Ngày ủy quyền:

2000-07-27

Tờ rơi thông tin

                                23
B. PACKUNGSBEILAGE
24
GEBRAUCHSINFORMATION: INFORMATION FÜR ANWENDER
VISUDYNE 15 MG PULVER ZUR HERSTELLUNG EINER INFUSIONSLÖSUNG
Verteporfin
LESEN SIE DIE GESAMTE PACKUNGSBEILAGE SORGFÄLTIG DURCH, BEVOR SIE MIT
DER ANWENDUNG DIESES
ARZNEIMITTELS BEGINNEN, DENN SIE ENTHÄLT WICHTIGE INFORMATIONEN.
-
Heben Sie die Packungsbeilage auf. Vielleicht möchten Sie diese
später nochmals lesen.
-
Wenn Sie weitere Fragen haben, wenden Sie sich an Ihren Arzt,
Apotheker oder das
medizinische Fachpersonal.
-
Dieses Arzneimittel wurde Ihnen persönlich verschrieben. Geben Sie es
nicht an Dritte weiter.
Es kann anderen Menschen schaden, auch wenn diese die gleichen
Beschwerden haben wie Sie.
-
Wenn Sie Nebenwirkungen bemerken, wenden Sie sich an Ihren Arzt,
Apotheker oder das
medizinische Fachpersonal. Dies gilt auch für Nebenwirkungen, die
nicht in dieser
Packungsbeilage angegeben sind. Siehe Abschnitt 4.
WAS IN DIESER PACKUNGSBEILAGE STEHT
1.
Was ist Visudyne und wofür wird es angewendet?
2.
Was sollten Sie vor der Anwendung von Visudyne beachten?
3.
Wie ist Visudyne anzuwenden?
4.
Welche Nebenwirkungen sind möglich?
5.
Wie ist Visudyne aufzubewahren?
6.
Inhalt der Packung und weitere Informationen
1.
WAS IST VISUDYNE UND WOFÜR WIRD ES ANGEWENDET?
WAS IST VISUDYNE?
Visudyne enthält den Wirkstoff Verteporfin, der in einer als
photodynamische Therapie bezeichneten
Behandlung durch Laserlicht aktiviert wird. Wenn Sie eine Infusion von
Visudyne erhalten, wird er
über die Blutgefäße, einschließlich der Blutgefäße des
Augenhintergrundes, in Ihrem Körper verteilt.
Sobald das Laserlicht in das Auge trifft, wird Visudyne aktiviert.
WOFÜR WIRD VISUDYNE ANGEWENDET?
Visudyne wird verwendet zur Behandlung der feuchten Form der
altersbezogenen
Makuladegeneration und der pathologischen Myopie.
Diese Erkrankungen führen zu einem Visusverlust. Der Visusverlust
wird durch die Neubildung von
Blutgefäßen (chorioidale Neovaskularisationen), die die Netzhaut
(lichtempfindliche Membran, die
den Augenhintergrund überzieht) sch
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANHANG I
ZUSAMMENFASSUNG DER MERKMALE DES ARZNEIMITTELS
2
1.
BEZEICHNUNG DES ARZNEIMITTELS
Visudyne 15 mg Pulver zur Herstellung einer Infusionslösung
2.
QUALITATIVE UND QUANTITATIVE ZUSAMMENSETZUNG
Jede Durchstechflasche enthält 15 mg Verteporfin.
Enthält nach Rekonstitution 2 mg/ml Verteporfin.
7,5 ml rekonstituierter Lösung enthalten 15 mg Verteporfin.
Vollständige Auflistung der sonstigen Bestandteile, siehe Abschnitt
6.1.
3.
DARREICHUNGSFORM
Pulver zur Herstellung einer Infusionslösung
Dunkelgrünes bis schwarzes Pulver.
4.
KLINISCHE ANGABEN
4.1
ANWENDUNGSGEBIETE
Visudyne wird angewendet für die Behandlung von
-
Erwachsenen mit exudativer (feuchter) altersbezogener
Makuladegeneration (AMD) mit
vorwiegend klassischen subfovealen chorioidalen Neovaskularisationen
(CNV), sowie für
-
Erwachsenen mit subfovealen CNV infolge pathologischer Myopie.
4.2
DOSIERUNG UND ART DER ANWENDUNG
Visudyne sollte nur von Ophthalmologen verabreicht werden, die
Erfahrung in der Behandlung von
Patienten mit altersbezogener Makuladegeneration oder pathologischer
Myopie besitzen.
Dosierung
_Erwachsene, einschließlich älterer Patienten (≥65 Jahre) _
Die photodynamische Therapie (PDT) mit Visudyne erfolgt in einem
zweistufigen Prozess:
Der erste Schritt besteht in einer 10-minütigen intravenösen
Infusion von Visudyne mit einer
Dosierung von 6 mg/m
2
Körperoberfläche, gelöst in 30 ml Infusionslösung (siehe Abschnitt
6.6).
Der zweite Schritt besteht in der Lichtaktivierung von Visudyne 15
Minuten nach Beginn der Infusion
(siehe „Art der Anwendung“).
Die Patienten sollten alle drei Monate neu untersucht werden. Im Falle
einer wiederauftretenden
CNV-Leckage kann die Behandlung mit Visudyne bis zu viermal pro Jahr
durchgeführt werden.
_Behandlung des zweiten Auges mit Visudyne _
Es gibt keine klinischen Daten, die für eine begleitende Behandlung
des zweiten Auges sprechen.
Wenn jedoch eine Behandlung des zweiten Auges für notwendig erachtet
wird, sollte das zweite Auge
sofort nach der Lichtapplikation am ersten Au
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 11-12-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 11-12-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 24-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 16-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 16-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 24-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 16-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 16-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 24-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 16-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 16-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 24-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 16-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 16-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 24-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 16-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 16-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 24-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 16-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 16-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 24-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 16-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 16-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 24-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 16-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 16-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 24-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 16-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 16-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 24-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 16-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 16-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 24-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 16-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 16-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 24-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 16-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 16-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 24-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 16-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 16-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 24-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 16-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 16-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 24-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 16-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 16-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 24-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 16-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 16-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 24-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 16-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 16-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 24-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 16-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 16-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 24-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 16-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 16-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 24-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 16-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 16-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 24-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 16-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 16-09-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 16-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 16-09-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 16-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 16-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 24-02-2016

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu