Vidaza

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Romania

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

azacitidină

Sẵn có từ:

Bristol-Myers Squibb Pharma EEIG

Mã ATC:

L01BC07

INN (Tên quốc tế):

azacitidine

Nhóm trị liệu:

Agenți antineoplazici

Khu trị liệu:

Myelodysplastic Syndromes; Leukemia, Myelomonocytic, Chronic; Leukemia, Myeloid, Acute

Chỉ dẫn điều trị:

Vidaza is indicated for the treatment of adult patients who are not eligible for haematopoietic stem cell transplantation (HSCT) with: intermediate 2 and high-risk myelodysplastic syndromes (MDS) according to the International Prognostic Scoring System (IPSS),chronic myelomonocytic leukaemia (CMML) with 10 29 % marrow blasts without myeloproliferative disorder,acute myeloid leukaemia (AML) with 20 30 % blasts and multi-lineage dysplasia, according to World Health Organisation (WHO) classification. Vidaza is indicated for the treatment of adult patients aged 65 years or older who are not eligible for HSCT with AML with >30% marrow blasts according to the WHO classification.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 26

Tình trạng ủy quyền:

Autorizat

Ngày ủy quyền:

2008-12-17

Tờ rơi thông tin

                                30
B. PROSPECTUL
31
PROSPECT: INFORMAȚII PENTRU UTILIZATOR
VIDAZA 25 MG/ML PULBERE PENTRU SUSPENSIE INJECTABILĂ
Azacitidină
CITIȚI CU ATENȚIE ȘI ÎN ÎNTREGIME ACEST PROSPECT ÎNAINTE DE A
ÎNCEPE SĂ UTILIZAȚI ACEST MEDICAMENT
DEOARECE CONȚINE INFORMAȚII IMPORTANTE PENTRU DUMNEAVOASTRĂ.
-
Păstrați acest prospect. S-ar putea să fie necesar să-l recitiți.
-
Dacă aveți orice întrebări suplimentare, adresați-vă medicului
dumneavoastră, farmacistului sau
asistentei medicale.
-
Dacă manifestați orice reacții adverse, adresați-vă medicului
dumneavoastră, farmacistului sau
asistentei medicale. Acestea includ orice posibile reacții adverse
nemenționate în acest prospect.
Vezi pct. 4.
CE GĂSIȚI ÎN ACEST PROSPECT:
1.
Ce este Vidaza și pentru ce se utilizează
2.
Ce trebuie să știți înainte să utilizați Vidaza
3.
Cum să utilizați Vidaza
4.
Reacții adverse posibile
5.
Cum se păstrează Vidaza
6.
Conținutul ambalajului și alte informații
1.
CE ESTE VIDAZA ȘI PENTRU CE SE UTILIZEAZĂ
CE ESTE VIDAZA
Vidaza este un medicament anti-cancer care aparține unui grup de
medicamente numite
„anti-metaboliți”. Vidaza conține substanța activă
„azacitidină”.
PENTRU CE SE UTILIZEAZĂ VIDAZA
Vidaza este utilizat la adulții la care nu se poate efectua
transplant de celule stem pentru tratamentul:
•
sindroamelor mielodisplazice (SMD) cu risc crescut.
•
leucemia mielomonocitară cronică (LMMC).
•
leucemia acută mieloidă (LAM).
Acestea sunt boli care afectează măduva osoasă și pot cauza
probleme legate de producerea normală
de celule ale sângelui.
CUM ACȚIONEAZĂ VIDAZA
Vidaza acționează prin inhibarea creșterii celulelor canceroase.
Azacitidina se încorporează în
materialul genetic al celulelor (acid ribonucleic (ARN) și acid
dezoxiribonucleic (ADN)). Se consideră
că aceasta acționează prin influențarea modului în care celulele
activează și dezactivează genele,
precum și prin oprirea producerii de ARN și ADN nou. Se consideră
că aceste acțiuni c
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANEXA I
REZUMATUL CARACTERISTICILOR PRODUSULUI
2
1.
DENUMIREA COMERCIALĂ A MEDICAMENTULUI
Vidaza 25 mg/ml pulbere pentru suspensie injectabilă
2.
COMPOZIȚIA CALITATIVĂ ȘI CANTITATIVĂ
Fiecare flacon conține azacitidină 100 mg. După reconstituire,
fiecare ml de suspensie conține
azacitidină 25 mg.
Pentru lista tuturor excipienților, vezi pct. 6.1.
3.
FORMA FARMACEUTICĂ
Pulbere pentru suspensie injectabilă.
Pulbere albă liofilizată.
4.
DATE CLINICE
4.1
INDICAȚII TERAPEUTICE
Vidaza este indicat pentru tratamentul pacienților adulți,
neeligibili pentru transplantul de celule stem
hematopoietice (TCSH), cu:
•
sindroame mielodisplazice (SMD) cu risc intermediar-2 și mare,
conform Sistemului
Internațional de Punctaj referitor la Prognostic (SIPP),
•
leucemie mielomonocitară cronică (LMMC) cu 10-29% blaști medulari,
fără boală
mieloproliferativă,
•
leucemie acută mieloidă (LAM) cu 20-30% blaști și linii multiple
de diferențiere a displaziei,
conform clasificării Organizației Mondiale a Sănătății (OMS),
•
LAM cu > 30% blaști medulari conform clasificării OMS.
4.2
DOZE ȘI MOD DE ADMINISTRARE
Tratamentul cu Vidaza trebuie inițiat și monitorizat numai sub
supravegherea unui medic cu
experiență în utilizarea medicamentelor chimioterapice.
Pacienților trebuie să li se administreze
antiemetice ca premedicație pentru greață și a vărsături.
U
Doze
Doza inițială recomandată pentru primul ciclu de tratament, pentru
toți pacienții, indiferent de valorile
inițiale ale parametrilor hematologici de laborator, este de 75 mg/m
P
2
P
de suprafață corporală, injectată
subcutanat, zilnic, timp de 7 zile, urmată de o perioadă de pauză
de 21 zile (ciclu de tratament
de 28 zile).
Se recomandă ca pacienților să li se administreze cel puțin 6
cicluri. Tratamentul trebuie continuat atât
timp cât pacientul beneficiază de pe urma tratamentului sau până
la progresia bolii.
_ _
Pacienții trebuie monitorizați în scopul evaluării
răspunsului/toxicității hematol
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 07-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 07-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 17-08-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 07-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 07-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 17-08-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 07-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 07-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 17-08-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 07-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 07-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 17-08-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 07-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 07-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 17-08-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 07-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 07-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 17-08-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 07-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 07-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 17-08-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 07-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 07-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 17-08-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 07-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 07-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 17-08-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 07-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 07-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 17-08-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 07-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 07-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 17-08-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 07-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 07-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 17-08-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 07-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 07-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 17-08-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 07-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 07-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 17-08-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 07-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 07-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 17-08-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 07-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 07-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 17-08-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 07-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 07-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 17-08-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 07-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 07-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 17-08-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 07-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 07-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 17-08-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 07-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 07-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 17-08-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 07-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 07-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 17-08-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 07-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 07-12-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 07-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 07-12-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 07-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 07-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 17-08-2016

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu