Vectrine Bột pha siro

Quốc gia: Việt Nam

Ngôn ngữ: Tiếng Việt

Nguồn: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Buy It Now

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
08-07-2019

Thành phần hoạt chất:

Erdosteine

Sẵn có từ:

PT. Dexa Medica

INN (Tên quốc tế):

Erdosteine

Liều dùng:

175mg/5ml

Dạng dược phẩm:

Bột pha siro

Các đơn vị trong gói:

Hộp 1 chai bột để pha 60ml si rô

Lớp học:

Thuốc kê đơn

Sản xuất bởi:

PT. Dexa Medica

Tóm tắt sản phẩm:

Tiêu Chuẩn: NSX; Tuổi Thọ: 24 tháng; Tá dược: Hypromellose 603, silica dạng keo khan, hương bột cam, xanthan gum, natri clorid, aspartam, sucrose, acid citric khan, bột sorbitol, hương bạc hà, natri benzoat

Tờ rơi thông tin

                                A2
AMPLE
OF
LABEL
-
PROPOSED
LABEL
a
Ss
BO
Y
TE
CUC
QUAN
LY
DUOC
DA
PHE
DUYET
Lan
tii?)
2
4É
Le
1.
Box
oe
9196989600969
8
A,
dnuÁs
Ap
4d
À
12/09
ii
Ly
P.137C
ị
n
jw
G/ÖUuI
GZ}
eulaysoply
8
=
P.315C
3NlàiL23A
—
3
*brup
uOfØj2S9!cj
Xại
đt
Tưic
Ki”
:
kếi
P.
485
C
6XXXX
K
We
ia
5%
¬
Composition:
~
Keep
out
of
reach
of
children
and
read
A
Dexajitaitea
Each
measuring
spoontul
(5
mi)
contains
4d
Dexa)iitzita
package
insert
carefully
before
use.
Erdosteine
175
mg
Reg.
No.:
XX-XXXX-XX
indications,
Contraindications,
Dosage
and
Rx
Thuéc
ban
theo
don
administration,
Warning
and
precautions,
VECTRINE
Side
effects
and
Orug
interactions:
Bột
pha
xirô
Sau
khi
pha
trong
48
mÌ
nược
See
enclosed
leaflet.
4
de
cho
60
mi
xiré,
mỗi
muỗng
cả
phê
(5
ml)
chứa:
Erdosteine
175
mg
Hộp
1
chai
bôt
để
7.
STORE
AT
TEMPERATURE
BELOW
30°C,
ma."
pha
80
mlxiớ,
SĐK
XX-XEXX-KX,
Chỉ
đnh,
PROTECT
FROM
LIGHT.
chống
chỉ
định,
liều
dùng.
cách
dùng.
thận
Rx
Prescription
drug
Rx
Prescription
drug
trọng
vả
các
thông
tin
khác:
xin
đọc
trong
tớ
VECTRINE°®
PREPARE
SUSPENSION
AT
TIME
OF
®
hướng
dẫn
sử
dụng
kẻm
theo
Số
lô
SX.
.....
DISPENSING
BY
ADDING
WATER
48
ML
VECTRINE
Noe
Beers
ne
pe
ee
tren
rao
bì
a
gay
hết
han
la
ngay
01
cua
thang
an
in
Erdosteine
175
mg/5
mi
SHAKE
WELL
BEFORE
USE
Erdosteine
175
mg/5
ml
trên
bao
bi
(Trong
đó,
ký
hiệu
tháng
hết
han
`
JAN
= thang
1:
FEB
=
thang
2;
MAR
=
thang
d
ru
3:
APR
=
tháng
4:
MAY
=
thang
5;
JUN
=
ry
Syrup
ONC
HN
DA
MUST
BE
dry
syrup
thang
6:
JUL
=
thang
7,
AUG
=
thang
8
SEP
=
thang
9,
OCT
=
thang
10.
NOV
= thang
11;
DEC
=
thang
12)
Báo
quản
ở
nhiệt
độ
dưới
30°C,
tránh
ánh
sáng.
Lắc
kỷ
trước
khi
dùng.
Để
xa
tầm
tay
trà
em.
Đọc
kỹ
aN
hướng
dân
sử
dụng
trước
khi
dùng.
Sản
mm
xuất
bởi
PT
Dexa
Medica,
JI.
Jend
=
pee
Utoyo
No
aha
Palembang
-
We)
Nhà
nhập khẩu
=
bait
.
WY
Manufactured
by
©
®
Wanulaciured
by
ggg
PT.
Daxa
Medica
PT.
Daxa
Medica
Ai.
Jend.
Bambang

                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này