Uplizna

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Inebilizumab

Sẵn có từ:

Horizon Therapeutics Ireland DAC

Mã ATC:

L04AA

INN (Tên quốc tế):

inebilizumab

Nhóm trị liệu:

Immunosupressandid

Khu trị liệu:

Neuromyelitis Optica

Chỉ dẫn điều trị:

Uplizna is indicated as monotherapy for the treatment of adult patients with neuromyelitis optica spectrum disorders (NMOSD) who are anti-aquaporin 4 immunoglobulin G (AQP4-IgG) seropositive (see section 5.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 2

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2022-04-25

Tờ rơi thông tin

                                27
B. PAKENDI INFOLEHT
28
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE PATSIENDILE
UPLIZNA 100 MG INFUSIOONILAHUSE KONTSENTRAAT
inebilizumab
Sellele ravimile kohaldatakse täiendavat järelevalvet. See
võimaldab kiiresti tuvastada uut
ohutusteavet. Te saate sellele kaasa aidata, teatades ravimi kõigist
võimalikest kõrvaltoimetest.
Kõrvaltoimetest teatamise kohta vt lõik 4.
ENNE RAVIMI KASUTAMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.
-
Hoidke see infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
-
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti, apteekri või
meditsiiniõega.
-
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti,
apteekri või meditsiiniõega.
Kõrvaltoime võib olla ka selline, mida selles infolehes ei ole
nimetatud. Vt lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on Uplizna ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne Uplizna kasutamist
3.
Kuidas Upliznat kasutatakse
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas Upliznat säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON UPLIZNA JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
Uplizna sisaldab toimeainena inebilizumabi ja kuulub ravimite klassi,
mida nimetatakse
monoklonaalseteks antikehadeks. See on valk, mis on suunatud
immuunsüsteemi (keha loomuliku
kaitsemehhanismi) antikehi tootvatele rakkudele, mida nimetatakse
B-rakkudeks.
Upliznat kasutatakse haigushoogude riski vähendamiseks
täiskasvanutel, kellel on haruldane haigus,
mida nimetatakse nägemisnärvi neuromüeliidi spektri häireks (
_neuromyelitis optic spectrum disorder_
,
NMOSD), mis mõjutab silma ja seljaaju närve. Arvatakse, et
haigusseisund on tingitud sellest, et
immuunsüsteem ründab ekslikult keha närve. Upliznat manustatakse
NMOSD-ga patsientidele, kelle
B-rakud toodavad antikehi närvifunktsioonis olulist rolli omava valgu
akvaporiin-4 vastu.
2.
MIDA ON VAJA TEADA ENNE UPLIZNA KASUTAMIST
_ _
ÄRGE KASUTAGE UPLIZNAT
-
kui olete
INEBILIZUMABI
või selle ravimi mis tahes koostisosade (loetletud lõigus 6)
SUHTES
ALLERGILINE
.
-
kui teil on raske aktiivne infekts
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
Sellele ravimile kohaldatakse täiendavat järelevalvet. See
võimaldab kiiresti tuvastada uut
ohutusteavet. Tervishoiutöötajatel palutakse teatada kõigist
võimalikest kõrvaltoimetest.
Kõrvaltoimetest teatamise kohta vt lõik 4.8.
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
Uplizna 100 mg infusioonilahuse kontsentraat
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Üks viaal sisaldab 100 mg inebilizumabi 10 milliliitris lahuses
kontsentratsiooniga 10 mg/ml. Lõplik
kontsentratsioon pärast lahjendamist on 1,0 mg/ml.
Inebilizumab on humaniseeritud monoklonaalne antikeha, mis on toodetud
Hiina hamstri munasarja
rakuliinis rekombinantse DNA tehnoloogia abil.
Teadaolevat toimet omav abiaine
Ravim sisaldab 16,1 mg naatriumi ühes viaalis.
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Infusioonilahuse kontsentraat (steriilne kontsentraat)
Selge kuni kergelt pärlendav, värvitu kuni kergelt kollakas lahus.
Lahuse pH on ligikaudu 6,0 ja
osmolaalsus ligikaudu 280 mOsm/kg.
4.
KLIINILISED
ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
Uplizna ainuravimina on näidustatud nägemisnärvi neuromüeliidi
spektri häirete raviks täiskasvanud
patsientidele, kes on seropositiivsed akvaporiin-4 vastase
immunoglobuliini G suhtes (vt lõik 5.1).
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Ravi peab algama nägemisnärvi neuromüeliidi spektri häirete (
_neuromyelitis optica spectrum _
_disorders_
, NMOSD) ravi osas kogenud arsti järelevalve all ja kellel on
juurdepääs asjakohasele
meditsiinilisele toele, et ravida võimalikke raskeid reaktsioone,
nagu tõsised infusiooniga seotud
reaktsioonid.
Patsienti tuleb jälgida infusioonireaktsioonide suhtes infusiooni
ajal ja vähemalt ühe tunni jooksul
pärast infusiooni lõppu (vt lõik 4.4).
Esimesele inebilizumabi annusele eelnevad hindamised
Enne ravi alustamist tuleb testida järgmist:
•
kvantitatiivsed seerumi immunoglobuliinid, B-rakkude arv ja täielik
vereanalüüs (
_complete _
_blood count_
, CBC), sealhulgas erinevused (vt lõigud 4.3 ja 4.4);
•
B-hepatiidi viiruse (HBV)
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 19-05-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 19-05-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 19-05-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 19-05-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 19-05-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 19-05-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 19-05-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 19-05-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 19-05-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 19-05-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 19-05-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 19-05-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 19-05-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 19-05-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 19-05-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 19-05-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 19-05-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 19-05-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 19-05-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 19-05-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 19-05-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 23-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 23-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 19-05-2022

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu