TRIMETA BBT (CLP)

Quốc gia: Ba Lan

Ngôn ngữ: Tiếng Ba Lan

Nguồn: Ecolab

Buy It Now

Sẵn có từ:

ECOLAB DEUTSCHLAND GMBH

Bảng dữ liệu an toàn

                                KARTA CHARAKTERYSTYKI
zgodnie z Rozporządzeniem WE
1907/2006
TRIMETA BBT
116381E
1 / 16
SEKCJA 1. IDENTYFIKACJA SUBSTANCJI/ MIESZANINY I IDENTYFIKACJA
PRZEDSIĘBIORSTWA
1.1 IDENTYFIKATOR PRODUKTU
Nazwa wyrobu
:
Trimeta BBT
Kod wyrobu
:
116381E
Zastosowanie
substancji/mieszaniny
:
Biocyd
Rodzaj substancji
:
Mieszanina
PRODUKT PRZEZNACZONY WYŁĄCZNIE DO UŻYTKU ZAWODOWEGO.
Informacje odnoszące się do
produktu rozcieńczonego
:
Brak informacji o roztworze (produkcie rozcieńczonym).
1.2 ISTOTNE ZIDENTYFIKOWANE ZASTOSOWANIA SUBSTANCJI LUB MIESZANINY
ORAZ ZASTOSOWANIA
ODRADZANE
Zastosowania
zidentyfikowane
:
Produkt dezynfekcyjny. Proces półautomatyczny.
Zastosowania odradzane
:
Produkt przeznaczony wyłącznie do użytku przemysłowego i
zawodowego.
1.3 DANE DOTYCZĄCE DOSTAWCY KARTY CHARAKTERYSTYKI
Firma
:
Ecolab sp. z o.o.
ul. Opolska 100
31-323, Kraków Polska 12 26 16 100 (08.00-17.00 w dni robocze)
DOK.pl@ecolab.com
1.4 NUMER TELEFONU ALARMOWEGO
Numer telefonu alarmowego
:
12 26 16 100 (08.00-17.00 w dni robocze)
Numer telefonu Centrum
Informacji o Zatruciach
:
(42) 657 99 00,(42) 631 47 67
Data utworzenia/weryfikacji
:
19.02.2015
Wersja
:
1.0
SEKCJA 2. IDENTYFIKACJA ZAGROŻEŃ
2.1 KLASYFIKACJA SUBSTANCJI LUB MIESZANINY
KLASYFIKACJA (ROZPORZĄDZENIE (WE) NR 1272/2008)
Działanie żrące na skórę, Kategoria 1A
H314
Działanie uczulające na skórę, Kategoria 1
H317
KLASYFIKACJA (67/548/EWG, 1999/45/WE)
C; PRODUKT ŻRĄCY
R35
Klasyfikacja produktu oparta jest na ekstremalnym pH
R43
KARTA CHARAKTERYSTYKI
zgodnie z Rozporządzeniem WE 1907/2006
TRIMETA BBT
116381E
2 / 16
(zgodnie z aktualnym europejskim prawodawstwem).
Pełen tekst zwrotów R zawartych w tej sekcji umieszczono w sekcji
16.
Pełny tekst zwrotów H przytoczonych w tej Sekcji znajduje się w
Sekcji 16.
2.2 ELEMENTY OZNAKOWANIA
OZNAKOWANIE (ROZPORZĄDZENIE (WE) NR 1272/2008)
Piktogramy określające
rodzaj zagrożenia
:
Hasła ostrzegawcze
:
Niebezpieczeństwo
Zwroty określające
zagrożenia
:
H314
Powoduje poważne oparzenia skóry oraz
uszko
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Bulgaria 24-11-2017
Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Tây Ban Nha 24-11-2017
Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Séc 24-11-2017
Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Đan Mạch 24-11-2017
Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Đức 16-09-2021
Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Estonia 24-11-2017
Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Hy Lạp 25-11-2017
Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Pháp 25-11-2017
Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Ý 28-11-2017
Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Latvia 19-09-2021
Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Lít-va 26-11-2017
Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Hungary 28-04-2022
Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Bồ Đào Nha 27-01-2022
Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Romania 26-11-2017
Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Slovak 20-09-2021
Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Slovenia 20-09-2021
Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Phần Lan 24-11-2017
Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Nga 19-09-2021
Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Na Uy 26-11-2017
Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Ucraina 20-09-2021
Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Croatia 24-11-2017
Bảng dữ liệu an toàn Bảng dữ liệu an toàn Tiếng Serbia 27-11-2017

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này