Quốc gia: Việt Nam
Ngôn ngữ: Tiếng Việt
Nguồn: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Tetracyclin hydroclorid
Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25
Tetracycline hydroclorid
500mg
Viên nang cứng
Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 100 viên, 200 viên, 500 viên
Thuốc kê đơn
Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25
Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 24 tháng; Tá dược: Natri lauryl sulfat, Magnesi stearat
TS MẪU HỘP (1/2) 10 VỈ X 10 VIÊN NANG CỨNG Số lô SX, Ngày SX, hạn dùng được in phun trên hộp BỘ Y TẾ CUC QUAN LY DUOC ĐÃ PHÊ DUYỆT Lần đâu:.⁄⁄1..@...I.21 1 Rx Thuốc bán theo don r TETRACYCLIN © | [| TETRACYCLIN Tetracyclin hydroclorid 500 mg Uéu DUNG VA CACH DÙNG: ~ Cách dùng: Uống trưộc khi dn 1 giờ hoặc sau khi dn 2 giờ. Uống với nhiều nước ở tư thế đứng, không nên nằm nghỉ ngay sau khi uống thuốc để tránh kichứng thực quản. ~ Liểu đùng: + Người lớn: † viên cứ 6 giờ một lần. + Trẻ em trên 6 tuổi: 25 50 mg/ kg thế trọng/ ngày, chía 2 - 4 lần. CHỐNG CHỈ DỊNH: ~ Mẫn cảm với bất kỳ thuốc nào thuộc nhóm Tetracyclin. ~ Không đùng cho phụ nữ mang thai và trẻ em dưới 8 tuổi. BAO QUAN: Na khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 3C. TIÊU CHUẨN: T©CS bE Xa TAM TAY TRE EM ĐỤC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG SOK Số lô SX: Ngày SX: HD Õu! 009 pI1o09201pÁU uJ|oÁ2e1no |. NI I9A9VH141 Hund ðueu uạIA 0 x JA 0L GOH Hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng Tetracyclin hydroclorid 500 mg GMP-WHO eS CO PHi ~| DƯỢC Pt 2 VAN Sy MẪU HỘP (2/2) 10 VỈ X 10 VI ÊN NANG CỨNG Số lô SX, Ngày SX, hạn dùng được in phun trên hộp We l& Th TETRACYCLIN || TETRACYCLIN Tetracyclin hydroclorid 500 mg THÀNH PHAN: ~ Tetracyclin hydroclorid «eo 9ŨŨ TT. + Tá được v.đ................ viên nang cứng CHỈ ĐỊNH: ~ Nhiễm khuẩn do €hlamydiz. Bệnh Nicolas Favre, viêm phối, viêm phế quản hoặc viêm xoang do Chlamydia pneumoniae; sốt vet (Psittacosis); bệnh mắt hột; viêm niệu đạo không đặc hiệu do Chlamydia trachomatis _.. > Nhibm khudn do Rickettsia. ~ Nhiém khudn do Mycoplasma, đặc biệt các nhiém khudn do Mycoplasma pneumoniae. ~ Nnidm khudn do Brucella va Francisella tularensis. ~ Bénh dich hach (do Yersinia pestis), bệnh địch tả (do Vibrio cholerae) ~ Trứng c Đọc toàn bộ tài liệu