Tetracyclin Viên nang cứng

Quốc gia: Việt Nam

Ngôn ngữ: Tiếng Việt

Nguồn: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Buy It Now

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
23-11-2021

Thành phần hoạt chất:

Tetracyclin hydroclorid

Sẵn có từ:

Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25

INN (Tên quốc tế):

Tetracycline hydroclorid

Liều dùng:

500mg

Dạng dược phẩm:

Viên nang cứng

Các đơn vị trong gói:

Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 100 viên, 200 viên, 500 viên

Lớp học:

Thuốc kê đơn

Sản xuất bởi:

Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25

Tóm tắt sản phẩm:

Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 24 tháng; Tá dược: Natri lauryl sulfat, Magnesi stearat

Tờ rơi thông tin

                                TS
MẪU
HỘP
(1/2)
10
VỈ
X
10
VIÊN
NANG
CỨNG
Số
lô
SX,
Ngày
SX,
hạn
dùng
được
in
phun
trên
hộp
BỘ
Y
TẾ
CUC
QUAN
LY
DUOC
ĐÃ
PHÊ
DUYỆT
Lần
đâu:.⁄⁄1..@...I.21
1
Rx
Thuốc
bán
theo
don
r
TETRACYCLIN
©
|
[|
TETRACYCLIN
Tetracyclin
hydroclorid
500
mg
Uéu
DUNG
VA
CACH
DÙNG:
~
Cách
dùng:
Uống
trưộc
khi
dn
1
giờ
hoặc
sau
khi
dn
2
giờ.
Uống
với
nhiều
nước
ở
tư
thế
đứng,
không nên
nằm
nghỉ
ngay
sau
khi
uống
thuốc
để
tránh
kichứng
thực
quản.
~
Liểu
đùng:
+
Người
lớn:
†
viên
cứ
6
giờ
một
lần.
+
Trẻ
em
trên
6
tuổi:
25
50
mg/
kg
thế
trọng/
ngày,
chía
2 -
4
lần.
CHỐNG
CHỈ
DỊNH:
~
Mẫn
cảm
với
bất
kỳ
thuốc
nào
thuộc
nhóm
Tetracyclin.
~
Không
đùng
cho
phụ nữ
mang
thai
và
trẻ
em
dưới
8
tuổi.
BAO
QUAN:
Na
khô,
tránh
ánh
sáng,
nhiệt
độ
không
quá
3C.
TIÊU
CHUẨN:
T©CS
bE
Xa
TAM
TAY
TRE
EM
ĐỤC
KỸ
HƯỚNG
DẪN
SỬ
DỤNG
TRƯỚC
KHI
DÙNG
SOK
Số
lô
SX:
Ngày
SX:
HD
Õu!
009
pI1o09201pÁU
uJ|oÁ2e1no
|.
NI
I9A9VH141
Hund
ðueu
uạIA
0
x
JA
0L
GOH
Hộp
10
vỉ
x
10
viên
nang
cứng
Tetracyclin
hydroclorid
500
mg
GMP-WHO
eS
CO
PHi
~|
DƯỢC
Pt
2
VAN
Sy
MẪU
HỘP
(2/2)
10
VỈ
X
10
VI
ÊN
NANG
CỨNG
Số
lô
SX,
Ngày
SX,
hạn
dùng
được
in
phun
trên
hộp
We
l&
Th
TETRACYCLIN
||
TETRACYCLIN
Tetracyclin
hydroclorid
500
mg
THÀNH
PHAN:
~
Tetracyclin
hydroclorid
«eo
9ŨŨ
TT.
+
Tá được
v.đ................
viên
nang
cứng
CHỈ
ĐỊNH:
~
Nhiễm
khuẩn
do
€hlamydiz.
Bệnh
Nicolas
Favre,
viêm
phối,
viêm
phế
quản
hoặc
viêm
xoang
do
Chlamydia
pneumoniae;
sốt
vet
(Psittacosis);
bệnh
mắt
hột;
viêm
niệu
đạo
không đặc
hiệu
do
Chlamydia
trachomatis
_..
>
Nhibm
khudn
do
Rickettsia.
~
Nhiém
khudn
do
Mycoplasma,
đặc
biệt
các
nhiém
khudn
do
Mycoplasma
pneumoniae.
~
Nnidm
khudn
do
Brucella
va
Francisella
tularensis.
~
Bénh
dich
hach
(do
Yersinia
pestis),
bệnh
địch
tả
(do
Vibrio
cholerae)
~
Trứng
c
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này