Temozolomide Hexal

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Phần Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

temotsolomidi

Sẵn có từ:

Hexal AG

Mã ATC:

L01AX03

INN (Tên quốc tế):

temozolomide

Nhóm trị liệu:

Antineoplastiset aineet

Khu trị liệu:

Glioma; Glioblastoma

Chỉ dẫn điều trị:

Hoito aikuispotilailla, joilla on vasta diagnosoitu Glioblastooma multiforme samanaikaisesti sädehoidon (RT) ja myöhemmin yksinään hoito. Hoitoon lapsille alkaen kolme vuotta täyttäneille, nuorille ja aikuisille malignin gliooman, kuten glioblastoma multiforme tai anaplastinen astrosytooma, osoittaa uusiutumisen tai etenemisen tavanomaisen hoidon jälkeen.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 17

Tình trạng ủy quyền:

peruutettu

Ngày ủy quyền:

2010-03-15

Tờ rơi thông tin

                                168
B. PAKKAUSSELOSTE
Lääkevalmisteella ei ole enää myyntilupaa
169
PAKKAUSSELOSTE: TIETOA KÄYTTÄJÄLLE
TEMOZOLOMIDE HEXAL 5 MG KOVA KAPSELI
TEMOZOLOMIDE HEXAL 20 MG KOVA KAPSELI
TEMOZOLOMIDE HEXAL 100 MG KOVA KAPSELI
TEMOZOLOMIDE HEXAL 140 MG KOVA KAPSELI
TEMOZOLOMIDE HEXAL 180 MG KOVA KAPSELI
TEMOZOLOMIDE HEXAL 250 MG KOVA KAPSELI
temotsolomidi
LUE TÄMÄ PAKKAUSSELOSTE HUOLELLISESTI ENNEN KUIN ALOITAT TÄMÄN
LÄÄKKEEN OTTAMISEN, SILLÄ SE
SISÄLTÄÄ SINULLE TÄRKEITÄ TIETOJA.
-
Säilytä tämä pakkausseloste. Voit tarvita sitä myöhemmin.
-
Jos sinulla on kysyttävää, käänny lääkärin,
apteekkihenkilökunnan tai sairaanhoitajan puoleen.
-
Tämä lääke on määrätty vain sinulle eikä sitä pidä antaa
muiden käyttöön. Se voi aiheuttaa
haittaa muille, vaikka heillä olisikin samanlaiset oireet kuin
sinulla.
-
Jos havaitset haittavaikutuksia, kerro niistä lääkärille,
apteekkihenkilökunnalle tai
sairaanhoitajalle. Tämä koskee myös sellaisia mahdollisia
haittavaikutuksia, joita ei ole mainittu
tässä pakkausselosteessa. Ks. kohta 4.
TÄSSÄ PAKKAUSSELOSTEESSA KERROTAAN:
1.
Mitä Temozolomide HEXAL on ja mihin sitä käytetään
2.
Mitä sinun on tiedettävä, ennen kuin otat Temozolomide HEXAL
-valmistetta
3.
Miten Temozolomide HEXAL -valmistetta otetaan
4.
Mahdolliset haittavaikutukset
5.
Temozolomide HEXAL -valmisteen säilyttäminen
6.
Pakkauksen sisältö ja muuta tietoa
1.
MITÄ TEMOZOLOMIDE HEXAL ON JA MIHIN SITÄ KÄYTETÄÄN
Temozolomide HEXAL sisältää temotsolomidi-nimistä ainetta, joka on
kasvainten hoitoon tarkoitettu
aine.
Temozolomide HEXAL on tarkoitettu potilaille, joilla on tietynlainen
aivokasvain:
•
Aikuisille, joilla on vastikään Temozolomide HEXAL
todettu glioblastoma multiforme.
Temozolomide HEXAL annetaan ensin sädehoidon yhteydessä
(samanaikainen vaihe) ja sen
jälkeen yksinään (monoterapiavaihe).
•
3-vuotiaille ja sitä vanhemmille lapsille sekä aikuisille, joilla on
pahanlaatuinen gliooma, kuten
glioblastoma multiforme tai anaplastinen astros
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
LIITE I
VALMISTEYHTEENVETO
Lääkevalmisteella ei ole enää myyntilupaa
2
1.
LÄÄKEVALMISTEEN NIMI
Temozolomide HEXAL 5 mg kovat kapselit
2.
VAIKUTTAVAT AINEET JA NIIDEN MÄÄRÄT
Yksi kova kapseli sisältää 5 mg temotsolomidia.
Apuaine, jonka vaikutus tunnetaan
Yksi kova kapseli sisältää 168 mg vedetöntä laktoosia.
Täydellinen apuaineluettelo, ks. kohta 6.1.
3.
LÄÄKEMUOTO
Kapseli, kova (kapseli)
_ _
Kovissa kapseleissa on valkoinen runko-osa sekä vihreä kansiosa, ja
ne on merkitty mustalla
merkintämusteella. Kansiosaan on painettu merkintä ”TMZ”.
Runko-osaan on painettu merkinnät ”5”.
_ _
Kapselin pituus on noin 15,8 mm.
4.
KLIINISET TIEDOT
4.1
KÄYTTÖAIHEET
Temozolomide HEXAL on tarkoitettu:
-
aikuisille vastikään todetun glioblastoma multiformen hoitoon
annettuna sädehoidon yhteydessä
ja sen jälkeen yksinään
-
yli 3-vuotiaille lapsille, nuorille ja aikuisille malignin gliooman,
kuten glioblastoma multiformen
tai anaplastisen astrosytooman hoitoon, kun näiden todetaan
uusiutuvan tai etenevän
tavanomaisen hoidon jälkeen.
4.2
ANNOSTUS JA ANTOTAPA
Temozolomide HEXAL -valmistetta määräävän lääkärin tulee olla
perehtynyt aivokasvainten
onkologiseen hoitoon.
Antiemeettistä hoitoa voidaan antaa (ks. kohta 4.4).
Annostus
_Aikuiset, joilla on vastikään todettu gliblastoma multiforme _
Temozolomide HEXAL -valmistetta annetaan samanaikaisesti fokaalisen
sädehoidon kanssa
(samanaikainen vaihe) ja sen jälkeen enintään 6 syklin pituisena
temotsolomidimonoterapiana
(monoterapiavaihe).
_Samanaikainen vaihe _
Temotsolomidi annetaan suun kautta annoksena 75 mg/m² päivässä 42
päivän ajan samanaikaisesti
fokaalisen sädehoidon kanssa (60 Gy annettuna 30 fraktiona). Annoksen
pienentämistä ei suositella,
mutta temotsolomidin annon myöhäistämisestä tai keskeyttämisestä
päätetään viikoittain
hematologisten ja ei-hematologisten toksisuuskriteerien mukaan.
Temotsolomidin antamista voidaan
Lääkevalmisteella ei ole enää myyntilupaa
3
jatkaa 42 päivän pituisen sam
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 27-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 27-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 27-02-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 27-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 27-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 27-02-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 27-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 27-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 27-02-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 27-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 27-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 27-02-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 27-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 27-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 27-02-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 27-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 27-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 27-02-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 27-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 27-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 27-02-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 27-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 27-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 27-02-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 27-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 27-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 27-02-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 27-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 27-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 27-02-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 27-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 27-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 27-02-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 27-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 27-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 27-02-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 27-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 27-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 27-02-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 27-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 27-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 27-02-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 27-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 27-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 27-02-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 27-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 27-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 27-02-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 27-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 27-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 27-02-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 27-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 27-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 27-02-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 27-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 27-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 27-02-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 27-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 27-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 27-02-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 27-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 27-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 27-02-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 27-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 27-02-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 27-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 27-02-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 27-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 27-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 27-02-2023

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này