Sorafenib Accord

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Ba Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Sorafenib tosilate

Sẵn có từ:

Accord Healthcare S.L.U.

Mã ATC:

L01EX02

INN (Tên quốc tế):

sorafenib

Nhóm trị liệu:

Środki przeciwnowotworowe

Khu trị liệu:

Carcinoma, Hepatocellular; Carcinoma, Renal Cell

Chỉ dẫn điều trị:

Hepatocellular carcinomaSorafenib Accord is indicated for the treatment of hepatocellular carcinoma (see section 5. Renal cell carcinomaSorafenib Accord is indicated for the treatment of patients with advanced renal cell carcinoma who have failed prior interferon-alpha or interleukin-2 based therapy or are considered unsuitable for such therapy.

Tình trạng ủy quyền:

Upoważniony

Ngày ủy quyền:

2022-11-09

Tờ rơi thông tin

                                28
B. ULOTKA DLA PACJENTA
29
ULOTKA DOŁĄCZONA DO OPAKOWANIA: INFORMACJA DLA PACJENTA
SORAFENIB ACCORD 200 MG TABLETKI POWLEKANE
sorafenib
NALEŻY UWAŻNIE ZAPOZNAĆ SIĘ Z TREŚCIĄ ULOTKI PRZED ZAŻYCIEM
LEKU, PONIEWAŻ ZAWIERA ONA
INFORMACJE WAŻNE DLA PACJENTA.
-
Należy zachować tę ulotkę, aby w razie potrzeby móc ją ponownie
przeczytać.
-
W razie jakichkolwiek wątpliwości należy zwrócić się do lekarza
lub farmaceuty.
-
Lek ten przepisano ściśle określonej osobie. Nie należy go
przekazywać innym. Lek może
zaszkodzić innej osobie, nawet jeśli objawy jej choroby są takie
same.
-
Jeśli u pacjenta wystąpią jakiekolwiek objawy niepożądane, w tym
wszelkie objawy niepożądane
niewymienione w tej ulotce, należy powiedzieć o tym lekarzowi lub
farmaceucie. Patrz punkt 4.
SPIS TREŚCI ULOTKI
1.
Co to jest lek Sorafenib Accord i w jakim celu się go stosuje
2.
Informacje ważne przed przyjęciem leku Sorafenib Accord
3.
Jak przyjmować lek Sorafenib Accord
4.
Możliwe działania niepożądane
5.
Jak przechowywać lek Sorafenib Accord
6.
Zawartość opakowania i inne informacje
1.
CO TO JEST LEK SORAFENIB ACCORD I W JAKIM CELU SIĘ GO STOSUJE
Sorafenib Accord stosuje się w leczeniu raka wątroby (
_rak wątrobowokomórkowy_
).
Sorafenib Accord stosuje się również w leczeniu raka nerki w
zaawansowanym stadium
(
_zaawansowany rak nerkowokomórkowy_
) u pacjentów, u których standardowa terapia nie przyniosła
efektów w postaci zatrzymania choroby lub gdy uznano, że nie jest
ona wskazana.
Sorafenib Accord jest tak zwanym
_inhibitorem wielokinazowym_
. Działa w ten sposób, że zmniejsza
tempo wzrostu komórek rakowych i odcina dopływ krwi, który
podtrzymuje rozwój komórek raka.
2.
INFORMACJE WAŻNE PRZED PRZYJĘCIEM LEKU SORAFENIB ACCORD
KIEDY NIE PRZYJMOWAĆ LEKU SORAFENIB ACCORD
-
jeśli pacjent ma
UCZULENIE
na sorafenib lub którykolwiek z pozostałych składników tego leku
(wymienionych w punkcie 6).
OSTRZEŻENIA I ŚRODKI OSTROŻNOŚCI
Przed rozpoczęciem przyjmowania leku Sor
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANEKS I
CHARAKTERYSTYKA PRODUKTU LECZNICZEGO
2
1.
NAZWA PRODUKTU LECZNICZEGO
Sorafenib Accord 200 mg tabletki powlekane
2.
SKŁAD JAKOŚCIOWY I ILOŚCIOWY
Każda tabletka powlekana zawiera 200 mg sorafenibu (w postaci
tosylanu).
Pełny wykaz substancji pomocniczych, patrz punkt 6.1.
3.
POSTAĆ FARMACEUTYCZNA
Tabletka powlekana (tabletka).
Czerwone, okrągłe, dwuwypukłe tabletki powlekane o ściętych
krawędziach i 12,0 mm średnicy,
z wytłoczonym napisem „H1” po jednej stronie i gładkie po
drugiej
4.
SZCZEGÓŁOWE DANE KLINICZNE
4.1
WSKAZANIA DO STOSOWANIA
Rak wątrobowokomórkowy
Sorafenib Accord jest wskazany w leczeniu raka wątrobowokomórkowego
(patrz punkt 5.1).
Rak nerkowokomórkowy
Sorafenib Accord jest wskazany w leczeniu chorych z zaawansowanym
rakiem
nerkowokomórkowym, u których nie powiodła się wcześniejsza
terapia interferonem-alfa albo
interleukiną-2 lub zostali uznani za niekwalifikujących się do
takiej terapii.
4.2
DAWKOWANIE I SPOSÓB PODAWANIA
Leczenie produktem Sorafenib Accord powinno odbywać się pod nadzorem
lekarza posiadającego
doświadczenie w stosowaniu leków przeciwnowotworowych.
Dawkowanie
Zalecana dawka produktu Sorafenib Accord u dorosłych wynosi 400 mg
sorafenibu (dwie tabletki po
200 mg) dwa razy na dobę (równoważna całkowitej dawce dobowej 800
mg).
Leczenie należy prowadzić tak długo, jak długo stwierdza się
korzyść kliniczną albo do wystąpienia
ciężkich objawów toksyczności.
_Dostosowanie dawkowania _
Postępowanie w przypadku podejrzewania wystąpienia działań
niepożądanych może wymagać
czasowego przerwania podawania lub zmniejszenia stosowanej dawki
sorafenibu.
Jeśli niezbędna jest redukcja dawki podczas leczenia raka
wątrobowokomórkowego (HCC) i
zaawansowanego raka nerkowokomórkowego (RCC), dawkowanie produktu
Sorafenib Accord należy
zmniejszyć do dwóch tabletek po 200 mg sorafenibu raz na dobę
(patrz punkt 4.4).
3
Po wystąpieniu poprawy działań niepożądanych innych niż
hematologiczne możliwe jest zwiększenie
dawki
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 03-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 03-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 25-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 03-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 03-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 25-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 03-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 03-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 25-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 03-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 03-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 25-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 03-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 03-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 25-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 03-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 03-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 25-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 03-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 03-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 25-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 03-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 03-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 25-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 03-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 03-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 25-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 03-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 03-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 25-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 03-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 03-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 25-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 03-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 03-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 25-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 03-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 03-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 25-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 03-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 03-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 25-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 03-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 03-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 25-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 03-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 03-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 25-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 03-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 03-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 25-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 03-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 03-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 25-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 03-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 03-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 25-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 03-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 03-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 25-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 03-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 03-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 25-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 03-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 03-04-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 03-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 03-04-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 03-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 03-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 25-11-2022

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu