SomaKit TOC

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Pháp

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

edotreotide

Sẵn có từ:

Advanced Accelerator Applications

Mã ATC:

V09IX

INN (Tên quốc tế):

edotreotide

Nhóm trị liệu:

Produits radiopharmaceutiques de diagnostic

Khu trị liệu:

Neuroendocrine Tumors; Radionuclide Imaging

Chỉ dẫn điều trị:

Ce médicament est destiné à un usage diagnostique uniquement. Après où elles sont radiomarquées avec gallium (68Ga) de chlorure de solution, la solution de gallium (68Ga) edotreotide obtenu est indiqué pour la Tomographie par Émission de positons (TEP) des récepteurs de la somatostatine surexpression dans les patients adultes avec des cas confirmés ou suspects de bien différenciés gastro-enteropancreatic les tumeurs neuroendocrines (GEP-NET) pour la localisation de tumeurs primaires et de leurs métastases.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 15

Tình trạng ủy quyền:

Autorisé

Ngày ủy quyền:

2016-12-08

Tờ rơi thông tin

                                29
B. NOTICE
30
NOTICE : INFORMATION DE L’UTILISATEUR
SOMAKIT TOC 40 MICROGRAMMES, TROUSSE POUR PRÉPARATION
RADIOPHARMACEUTIQUE
édotréotide
VEUILLEZ LIRE ATTENTIVEMENT CETTE NOTICE AVANT DE PRENDRE CE
MÉDICAMENT CAR ELLE CONTIENT DES
INFORMATIONS IMPORTANTES POUR VOUS.
-
Gardez cette notice. Vous pourriez avoir besoin de la relire.
-
Si vous avez d’autres questions, interrogez votre médecin
spécialiste en médecine nucléaire qui
supervisera votre procédure.
-
Si vous ressentez un quelconque effet indésirable, parlez-en à votre
médecin spécialiste en
médecine nucléaire. Ceci s’applique aussi à tout effet
indésirable qui ne serait pas mentionné
dans cette notice. Voir rubrique 4.
QUE CONTIENT CETTE NOTICE ?
1.
Qu’est-ce que SomaKit TOC et dans quel cas est-il utilisé
2.
Quelles sont les informations à connaître avant de vous faire
injecter SomaKit TOC
3.
Comment est utilisé SomaKit TOC
4.
Quels sont les effets indésirables éventuels ?
5.
Comment est conservé SomaKit TOC
6.
Contenu de l’emballage et autres informations
1.
QU’EST-CE QUE SOMAKIT TOC ET DANS QUEL CAS EST-IL UTILISÉ
Ce médicament est un radiopharmaceutique à usage diagnostique
uniquement. Il contient la substance
active édotréotide. Avant de pouvoir être utilisée, la poudre
contenue dans le flacon est mélangée avec
une substance radioactive appelée chlorure de gallium (
68
Ga) pour former du gallium (
68
Ga)
édotréotide (cette procédure est appelée radiomarquage).
Le gallium (
68
Ga) édotréotide contient une petite quantité de radioactivité.
Après injection dans une
veine, il permet aux médecins de visualiser certaines parties du
corps au cours d’une procédure
d’imagerie médicale appelée tomographie par émission de positons
(TEP). Cette procédure médicale
recueille des images de vos organes pour aider à localiser les tissus
anormaux ou tumeurs, ce qui
fournit des informations précieuses sur votre maladie.
L’utilisation de SomaKit TOC implique l’exposition à de faibles
quantités de
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANNEXE I
RÉSUMÉ DES CARACTÉRISTIQUES DU PRODUIT
2
1.
DÉNOMINATION DU MÉDICAMENT
SomaKit TOC 40 microgrammes, trousse pour préparation
radiopharmaceutique
2.
COMPOSITION QUALITATIVE ET QUANTITATIVE
Chaque flacon de poudre contient 40 microgrammes d’édotréotide.
Le radionucléide n’est pas inclus dans la trousse.
Pour la liste complète des excipients, voir rubrique 6.1.
3.
FORME PHARMACEUTIQUE
Trousse pour préparation radiopharmaceutique, contenant :
-
Poudre pour solution injectable : le flacon contient une poudre
blanche lyophilisée.
-
Tampon de réaction : le flacon contient une solution limpide,
incolore.
Pour radiomarquage avec une solution de chlorure de gallium (
68
Ga).
4.
INFORMATIONS CLINIQUES
4.1
INDICATIONS THÉRAPEUTIQUES
Ce médicament est à usage diagnostique uniquement.
Après radiomarquage avec la solution de chlorure de gallium (
68
Ga), la solution de gallium (
68
Ga)
édotréotide obtenue est indiquée pour l’imagerie par tomographie
par émission de positons (TEP) de la
surexpression de récepteurs de la somatostatine afin de localiser les
tumeurs primitives et leurs
métastases chez des patients adultes atteints de tumeurs
neuroendocrines gastro-entéro-pancréatiques
(TNE-GEP) bien différenciées confirmées ou suspectées.
4.2
POSOLOGIE ET MODE D’ADMINISTRATION
Le médicament doit être administré uniquement par des
professionnels de santé disposant des
connaissances techniques nécessaires pour l’utilisation et la
manipulation d’agents diagnostiques en
médecine nucléaire et uniquement dans un établissement de médecine
nucléaire agréé.
Posologie
L’activité recommandée pour un adulte de 70 kg est de 100 à 200
MBq, administrés par injection
intraveineuse directe lente.
Cette activité doit être ajustée selon les caractéristiques du
patient, le type de caméra TEP utilisée et le
mode d’acquisition.
_Population âgée _
Aucune posologie particulière n’est nécessaire pour les patients
âgés.
_Insuffisance rénale ou hépatique _
La sécurité e
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 20-02-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 20-02-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 20-02-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 20-02-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 20-02-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 20-02-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 20-02-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 20-02-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 20-02-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 20-02-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 20-02-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 20-02-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 20-02-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 20-02-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 20-02-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 20-02-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 20-02-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 20-02-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 20-02-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 20-02-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 20-02-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 20-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 20-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 20-02-2017

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu