Solufemo Dung dịch uống

Quốc gia: Việt Nam

Ngôn ngữ: Tiếng Việt

Nguồn: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Buy It Now

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
23-11-2021

Thành phần hoạt chất:

Sắt (III)

Sẵn có từ:

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

INN (Tên quốc tế):

Iron (III)

Liều dùng:

50 mg

Dạng dược phẩm:

Dung dịch uống

Các đơn vị trong gói:

Hộp 6 vỉ x 5 ống 5 ml

Lớp học:

Thuốc không kê đơn

Sản xuất bởi:

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Tóm tắt sản phẩm:

Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 24 tháng; Tá dược: Natri citrat, acid citric, natri benzoat, tinh dầu cam, sucralose, aspartam nipagin, nipasol, glycerin, đường trắng, ethanol 96 độ, nước tinh khiết

Tờ rơi thông tin

                                ve
ø
"„
Dung
dich
ud
Solufemo_
“rap
DU
Compositicns:
;
Y
f
hg
Smi
dung
dich
uống
chứa:
|
GMP
|
1e]|
Each
vial
(5m)
oral
solution
cont4ins;
Eiidwno|
lì
hydroxid
polymaltose
complex
tite
hydroxide.
-ốolymaltose
lứng
với
Sát
(III)
.50mg.
:
complex
equivalent
to
Fe
(ill)
ml
Dung
dịch
uống
Excipients
qss
Oral
solution
Specifications:
Manufacturer's
4
O
l/j
‘aL
A)
rb)
Storage:
Store
ina
dry
place,
below
30°C
TÑ)
O
H
Cm
rb)
Sắt
(IlI)
hydroxid
polymaltose
complex
2>
Indications
-
Contraindications
-
Ferric(IIl)
hydroxide
polymaltose
complex
tương
ứng
với
Sắt
(II)
0mg
Administrations
-
Dosage
and
other
equivalent
to
Fe
(lll)
50mg
a
Ð
hướng
dẫn
sử
dụng
thuốc
kèm
information:
See
the
package
insert
:
aries
hea
od
arta
BE...
fy
NOT
INJECTED
'Ÿ
HƯỚNG
DẪN
SỬ
DỤNG
C
KHI
DUNG
5
5
:
KEEP
OUT
OF
REACH
OF
CHILDREN.
CARE-
(Box
of 30
vials
x
5ml)
KHÔNG
ĐƯỢC
TIÊM
LỘ
pH
H0
FULIY
READ
THE
ACCOMPANYING
Box
of
30
vials
x
Sml
INSTRUCTIONS
BEFORE
USE.
Sản
xuất
tại,
Manufactured
by:
CÔNG
TY
CỔ
PHẨN DƯỢC
PHẨM
HÀ TÂY
Sees
DY
TT
iiatay
Pranmaceuricat
sont
stock
comPaNY
:
HRTRPHRR
Té
dan
phd s64-La
Khé
-
Ha
Đông
-
Hà
Nội
HATAPHAR
Population
groups No.4
-
La
Khe
-
Ha
Dong
-
Ha
Noi.
\
Psu
kKưưế
Date):
ti
HUONG
DAN
SU’
DUNG
THUOC
CHO
CAN
BOY
TE
1.
Tên
thuốc:
SOLUFEMO
2.
Thành
phần:
Mỗi
5ml
dung
dịch
uống
chứa:
Sắt
(II)
hydroxid
polymaltose
complex
tương
ứng
với
Fe(H])
50mg
Tá
dược
vừa
đủ
5ml
(Tá
dược gồm:
Natri
citat,
acid
citric,
natri
benzoat,
tinh
dau
cam,
nipagin,
nipasol,
glycerin,
đường
trắng,
ethanol
960,
nước
tỉnh
khiết
).
3.
Dạng
bào
chế:
Dung
dịch
uông
4.
Đặc
tính
dược
lực
học,
dược
động
học:
4.1.
Dược
lực
học:
Sắt
là
thành
phân
của hemoglobin.
Sắt
(III)
hydroxid
polymaltose
complex
duge
ding
dé
chữa
các
bất
thường
trong
tạo
hồng
cầu
do
thiếusat.
Sat
không
kích
thích
tạo
hồng
cầu,
cũng
không
hiệu
chỉnh
rối
loạn
hemog
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này