Sivextro

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Ba Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

tedizolid fosforan

Sẵn có từ:

Merck Sharp & Dohme B.V.

Mã ATC:

J01XX11

INN (Tên quốc tế):

tedizolid phosphate

Nhóm trị liệu:

Antibacterials for systemic use, , Other antibacterials

Khu trị liệu:

Soft Tissue Infections; Skin Diseases, Bacterial

Chỉ dẫn điều trị:

Sivextro is indicated for the treatment of acute bacterial skin and skin structure infections (ABSSSI) in adults and adolescents 12 years of age and older.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 21

Tình trạng ủy quyền:

Upoważniony

Ngày ủy quyền:

2015-03-23

Tờ rơi thông tin

                                41
B. ULOTKA DLA PACJENTA
42
ULOT
ka dołączona do opakowa
NIA: INFORMACJA D
LA PACJENT
A
SIVEXTRO 200 MG TABLETKI POWLEKANE
tedy
zolidu fosforan
Należy U
ważnie
zapoznać się Z TRE
ścią ulotki PRZED
zażyciem leku, ponieważ zawiera ona
INFORMACJE W
ażne dla pacjenta.
-
Należy zachować tę ulotkę,
aby w ra
zie potrzeby móc
ją ponownie przeczytać.
-
W razie jakichkolwiek
wą
tpliwo
ś
ci
należy
zwró
cić się
do lekarza lub farmaceuty.
-
Lek ten przepis
ano ściśl
e o
kreś
lonej osobie. Nie
należy go przekazywać i
nnym. L
ek może
zaszkodzić innej osobie, nawet jeśli obj
awy je
j choroby są taki
e same.
-
Jeśli
u pacjenta wy
stąpią jakie
kolwiek objawy niep
ożądane, w
tym wszelkie objawy
niepo
żądane
niewymieni
one w tej ulotce, nale
ży powiedzieć o tym le
karzowi lub farmace
ucie.
Patrz punkt 4.
Spis treści ulotki
1.
Co to jest lek
Sivex
tro i w jakim cel
u się go stosuje
2.
Informacje
ważne pr
zed przyj
ęciem
leku Sivextro
3.
Jak przyjmow
ać
lek Sivextro
4.
Możliwe d
zi
ałania
n
iepożądan
e
5.
Ja
k przechowywać lek
Sivextro
6.
Zawart
ość
opakowa
nia i inne informacje
1.
CO TO JEST LEK SIVEXT
RO I W
jakim celu się g
O STOSUJE
Lek Sivextro jest antybiotykiem, którego substa
ncją czynną
jest tedyzolidu fosforan. Lek
należy do
grupy leków nazywanych
„oks
azolidynonami
”
.
Lek
jest stosowany w
leczeniu z
akażeń skóry i
tkanek miękkich
u
dorosłych
i
młodzieży
w wieku
12 lat i starszej.
Jego
działan
ie
polega na h
a
mowaniu wz
rost
u określonego
rodzaju bakterii, które mog
ą powodować
ciężkie
z
akażen
ia.
2.
INFORMA
cje ważne pr
ZED PRZ
yję
CIEM LEKU SI
VEXTRO
KIEDY
nie przyjmować leku Sivextro
•
jeśli pacjent
ma uczulenie na tedyzolidu fosforan lub którykolwiek z
pozostałych
składników
tego
leku (wymieni
o
nych w punkcie
6).
OSTRZ
eżenia
i środki ostrożności
Lekarz zdecyduje, czy lek Sivextro j
est odpowied
ni do leczenia
zakażenia występującego u pacjenta.
Przed rozp
oczęcie
m przyjmowania leku Sivextro nale
ży omówić t
o z leka
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANEKS I
CHARAKTERYSTYKA PRODUKTU LECZNICZEGO
2
1.
NAZWA PRODUKTU LECZNICZEGO
Sivextro 200
mg tabletki powlekane
2.
SKŁAD JAKOŚCIOWY I ILOŚCIOWY
Każda
tabletka powl
ekana zawiera 200
mg
tedyzolidu fosforanu
.
Pełny wykaz substancj
i pomocniczych, patrz
punkt 6.1.
3.
POSTAĆ FARMACEUTYCZNA
Tabletka powlekana (tabletka).
O
walne (o długości 13,8
mm i szerokości 7,4
mm),
żółte
tabletki powlekane z wytłoczonym nap
isem
„TZD” po jednej stronie i ‘
200
’
po drugiej stronie.
4.
S
ZCZEGÓŁOW
E DANE KLI
NICZNE
4.1
WSKAZANIA DO STOSOWANIA
Produkt leczniczy Sivextro jest wskazany w
leczeniu ostrych zakażeń bakteryjnych skóry i
tkanek
miękkich
(ang. ABSSSI, a
cute bacterial skin and
skin structure infections
) u
dorosłych
i
młodzieży
w wieku 12 lat i starszej
(patrz punkty
4.4 i 5.1).
Należy wziąć pod uwagę oficjalne zalecenia dotyczące
odpowiedniego stosowania
produktów
przeciwbakteryjnych.
4.2
DAWKOWANIE I SPOSÓB PODAWANIA
Dawkowanie
Tedyzolidu fosforan
w postaci table
tek
powlekanych lub p
roszk
u do sporządzania koncentratu
roztworu do infuzji
można stosować w leczeniu
początkowym. Jeśli jest to klinicznie wskazane,
pacjenci, którzy rozpoczęli leczenie produktem leczniczym w postaci
pozajelitowej, mogą go
zamienić na postać
do
ustną.
Zalecana daw
ka i czas trwania leczenia
Zalecana daw
ka dla dor
osłych
i m
łodzieży w
wieku 12 lat i starszej wynosi 200
mg raz na dobę przez
6 dni.
N
ie określono bezpieczeństwa stosowania ani skuteczności
tedyzolidu fosforanu
podawanego
dłużej
niż
przez 6 dni (patrz punkt 4.4).
Pomin
ięcie dawki
Jeśli dawka produktu leczniczego została pominięta,
pacjent powi
nien
ją przyjąć najszybciej
jak to
mo
ż
liwe, w
ciągu
8
godzin przed przyjęciem kolejnej planowanej dawki. Jeśli do
przyjęcia kolej
nej
dawki
pozostało mniej niż 8
god
zin, pacjent pow
inien poczekać do czasu przyjęcia
kolejnej
planowanej dawki. Pacjenci nie po
winni przyjmować dawki podwójnej w celu uzupełnienia
pominiętej dawki.
Pacjenci w
podeszłym wieku 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 29-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 29-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 28-07-2020

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu