Infud Cream Cream Việt Nam - Tiếng Việt - BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

infud cream cream

công ty tnhh tm dp Đông phương - terbinafine hydrocloride - cream - 0,05 g/5 g

Catioma cream Cream bôi da Việt Nam - Tiếng Việt - BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

catioma cream cream bôi da

công ty cổ phần xuất nhập khẩu dược phẩm bình minh - mometason furoat - cream bôi da - 10mg

Xylocream Kem bôi Việt Nam - Tiếng Việt - BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

xylocream kem bôi

công ty tnhh dược phẩm bách việt - lidocain; prilocain - kem bôi - 25 mg; 25 mg

Flucort-C Cream bôi da Việt Nam - Tiếng Việt - BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

flucort-c cream bôi da

glenmark pharmaceuticals ltd. - fluocinolon acetonid ; ciclopirox olamin - cream bôi da - 0,01% (kl/kl); 1,0% (kl/kl)

Candid Cream Việt Nam - Tiếng Việt - BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

candid cream

glenmark pharmaceuticals ltd. - clotrimazole - cream - 1% kl/kl

Cao khô Lá Sen (1:12,5) Nguyên liệu làm thuốc Việt Nam - Tiếng Việt - BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

cao khô lá sen (1:12,5) nguyên liệu làm thuốc

công ty cổ phần bv pharma - cao khô lá sen (tương đương 12,5g lá sen) 1 g - nguyên liệu làm thuốc - 1 g

Cao khô lá vông nem (1:10,5) Nguyên liệu làm thuốc Việt Nam - Tiếng Việt - BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

cao khô lá vông nem (1:10,5) nguyên liệu làm thuốc

công ty cổ phần bv pharma - mỗi 1g cao chứa lá vông nem 10,5g - nguyên liệu làm thuốc - 10,5g

Thuốc ho La hán Việt Nam - Tiếng Việt - BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

thuốc ho la hán

công ty cổ phần dược phẩm tân á - bách bộ, cát cánh, mạch môn, trần bì, cam thảo, xuyên bối mẫu, bạch quả, tử to tử, la hán, kha tử -

Thuốc ho la hớn quả Xuân Quang Cao lỏng Việt Nam - Tiếng Việt - BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

thuốc ho la hớn quả xuân quang cao lỏng

công ty tnhh đông dược xuân quang - mỗi chai 250 ml cao lỏng chứa các chất chiết được từ dược liệu tương đương: thục địa 25 g; thiên môn đông 25 g; tử uyển 20 g; sa sâm 20 g; mạch môn 20 g; bách bộ 20 g; mẫu đơn bì 20 g; ngũ vị tử 10 g; phục linh 10 g; cao đặc la hán quả (tỷ lệ dược liệu/cao là 20/1) 1,25 g; menthol 1,25 g - cao lỏng - 25 g; 25 g; 20 g; 20 g; 20 g; 20 g; 20 g; 10 g; 10 g; 1,25 g; 1,25 g