Hộ tâm đơn viên nén bao phim Việt Nam - Tiếng Việt - BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

hộ tâm đơn viên nén bao phim

công ty cổ phần dược danapha. - Đan sâm, tam thất, camphor - viên nén bao phim - 720 mg; 141 mg; 8 mg

Advagraf Viên nang cứng phóng thích kéo dài Việt Nam - Tiếng Việt - BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

advagraf viên nang cứng phóng thích kéo dài

janssen cilag ltd. - tacrolimus (dưới dạng tacrolimus monohydrate) - viên nang cứng phóng thích kéo dài - 5 mg

Isocaine 3% Dung dịch gây tê nha khoa Việt Nam - Tiếng Việt - BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

isocaine 3% dung dịch gây tê nha khoa

công ty tnhh nam dược - mepivacain hydroclorid - dung dịch gây tê nha khoa - 54mg

Lipacap viên nang Việt Nam - Tiếng Việt - BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

lipacap viên nang

công ty cổ phần dược danapha. - cao khô hà thủ ô, cao khô Đan sâm, cao khô tam thất, cao khô sơn tra - viên nang - 100mg; 100mg; 50mg; 150mg

Maxinelle Viên nén Việt Nam - Tiếng Việt - BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

maxinelle viên nén

công ty tnhh dược phẩm cao - drospirenone; ethinyl estradiol - viên nén - 3mg; 0,03mg

Myonal 50mg Viên nén bao đường Việt Nam - Tiếng Việt - BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

myonal 50mg viên nén bao đường

công ty tnhh dksh việt nam - eperison hydroclorid - viên nén bao đường - 50 mg

Octocaine 100 Dung dịch tiêm gây tê nha khoa Việt Nam - Tiếng Việt - BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

octocaine 100 dung dịch tiêm gây tê nha khoa

công ty tnhh nam dược - lidocain hydroclorid; epinephrin (dưới dạng epinephrin bitartrat) - dung dịch tiêm gây tê nha khoa - 36 mg/1,8 ml; 0,018 mg/1,8 ml

Zocor Viên nén bao phim Việt Nam - Tiếng Việt - BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

zocor viên nén bao phim

merck sharp & dohme (asia) ltd. - simvastatin - viên nén bao phim - 20mg

Zocor 10mg Viên nén bao phim Việt Nam - Tiếng Việt - BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

zocor 10mg viên nén bao phim

merck sharp & dohme (asia) ltd. - simvastatin - viên nén bao phim - 10mg