Quốc gia: Việt Nam
Ngôn ngữ: Tiếng Việt
Nguồn: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Acid ascorbic; Rutin
Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh
Ascorbic Acid; Rutin
60mg; 60mg
Viên nén bao đường
Hộp 10 vỉ (nhôm-PVC) x 10 viên
Thuốc kê đơn
Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh
Tiêu Chuẩn: DĐVN IV; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Tinh bột mỳ, povidon, talc, magnesi stearat, shellac, màu sunset yellow, đường trắng, parafin, ethanol 96%, nước tinh khiết
cà, + .-.._. UBND TĨNH HÀ TĨNH ˆ CÔNG TY CP DƯỢC HÀ TĨNH __ 167 Hà Huy Tập TP Hà Tĩnh Indication, contraindication, administration dosage and other infomation: See the leaflet enctosed. Specification: In-house. . `e Storage: Keep in a dry place, below 30°C, protected from light ` KEEP OUT OF REACH THE CHILDREN s READ CAREFULLY THE LEAFLET BEFORE USE g — CÔNG TY CP. DƯỢC HÀ TĨNH - HADIPHAR 167 Ha Huy Tap TP Ha Tinh MAU NHAN VI, HOP XIN DANG KY BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC ĐÃ PHÊ DUYET Lần đàu4.....É.....\@4Z Thanh phan cho 4 viên nén bao đường ` Vitamin C ....ô0mg Tá dược vừa đủ 1 viên ¿ Chỉ định, chống chỉ định, liều dùng và các thông tin khác: Xin đọc trong tờ hướng dẫn sử đụng. ˆ £ Tiêu chuẩn: TCCS.... 4 Bảo quản: Để nơi khô mát, nhiệt 46 dudi 30°C, tránh ánh sátÌg. SĐK/Reg.No.......................... lv nà Số lô SX ĐỂ XA TẦM TAY CỦA TRẺ EM : Ngay sx Hạn dùng ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG VITAMIN C 60mg / RUTIN 6aing we 5WO9 NLLNY / SWO9 9 NIWWLIA VITAMIN C 60mg / RUTIN 60mg Hatinh Pharmaceutical joint- stock ( ompany TO HUONG DAN SU’ DUNG THUOC RUTIN —- C FORT Công thức bào chế cho : 1 viên Acid ascorbic 60,0 mg Rutin 60,0 mg Tá dược: Tỉnh bột my, Povidon, Tale, Magnesi stearat, Shellac, Màu sunset yellow, Đường trắng, Parafin, Ethanol 96%, Nước tỉnh khiết vừa đủ 1 viên. Chỉ định điều trị: Hỗ trợ điều trị hội chứng chảy máu do kém vững bền thành mạch, xơ cứng, tăng huyết áp, ban xuất huyết, chứng giãn tim mạch (phù, đau, nặng chân, bệnh trĩ.. 3 Liéu lượng và cách dùng: Ngày uống từ 2-3 lần - Người lớn: 2- 3 viên/lần - Trẻ em: 1 viên/lần VWừ Chống chỉ định: Không dùng cho người bị thiếu hụt glucose-6-phosphat dehydrogenase (G6PD) (nguy co thiéu mau huyét tan), người có tiền sử sỏi thận, tăng oxala Đọc toàn bộ tài liệu