Rutin - C fort Viên nén bao đường

Quốc gia: Việt Nam

Ngôn ngữ: Tiếng Việt

Nguồn: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Buy It Now

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
23-11-2021

Thành phần hoạt chất:

Acid ascorbic; Rutin

Sẵn có từ:

Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh

INN (Tên quốc tế):

Ascorbic Acid; Rutin

Liều dùng:

60mg; 60mg

Dạng dược phẩm:

Viên nén bao đường

Các đơn vị trong gói:

Hộp 10 vỉ (nhôm-PVC) x 10 viên

Lớp học:

Thuốc kê đơn

Sản xuất bởi:

Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh

Tóm tắt sản phẩm:

Tiêu Chuẩn: DĐVN IV; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Tinh bột mỳ, povidon, talc, magnesi stearat, shellac, màu sunset yellow, đường trắng, parafin, ethanol 96%, nước tinh khiết

Tờ rơi thông tin

                                cà,
+
.-.._.
UBND
TĨNH
HÀ
TĨNH
ˆ
CÔNG
TY
CP
DƯỢC
HÀ
TĨNH
__
167
Hà
Huy
Tập
TP
Hà
Tĩnh
Indication,
contraindication,
administration
dosage
and
other
infomation:
See
the
leaflet
enctosed.
Specification:
In-house.
.
`e
Storage:
Keep
in
a
dry
place,
below
30°C,
protected
from
light
`
KEEP
OUT
OF
REACH
THE
CHILDREN
s
READ
CAREFULLY
THE
LEAFLET
BEFORE
USE
g
—
CÔNG
TY
CP.
DƯỢC
HÀ
TĨNH
-
HADIPHAR
167
Ha
Huy
Tap
TP
Ha
Tinh
MAU
NHAN
VI,
HOP
XIN
DANG
KY
BỘ
Y
TẾ
CỤC
QUẢN
LÝ
DƯỢC
ĐÃ
PHÊ
DUYET
Lần
đàu4.....É.....\@4Z
Thanh
phan
cho
4
viên
nén
bao
đường
`
Vitamin
C
....ô0mg
Tá
dược
vừa
đủ
1
viên
¿
Chỉ
định,
chống
chỉ
định,
liều
dùng
và
các
thông
tin
khác:
Xin
đọc
trong
tờ
hướng
dẫn
sử
đụng.
ˆ
£
Tiêu
chuẩn:
TCCS....
4
Bảo
quản:
Để
nơi
khô
mát,
nhiệt
46
dudi
30°C,
tránh
ánh
sátÌg.
SĐK/Reg.No..........................
lv
nà
Số
lô
SX
ĐỂ
XA
TẦM
TAY
CỦA
TRẺ
EM
:
Ngay
sx
Hạn
dùng
ĐỌC
KỸ
HƯỚNG
DẪN
SỬ
DỤNG
TRƯỚC
KHI
DÙNG
VITAMIN
C
60mg
/
RUTIN
6aing
we
5WO9
NLLNY
/
SWO9
9
NIWWLIA
VITAMIN
C
60mg
/
RUTIN
60mg
Hatinh
Pharmaceutical
joint-
stock
(
ompany
TO
HUONG
DAN
SU’
DUNG
THUOC
RUTIN
—-
C
FORT
Công
thức
bào
chế
cho
:
1
viên
Acid
ascorbic
60,0
mg
Rutin
60,0
mg
Tá
dược:
Tỉnh
bột
my,
Povidon,
Tale,
Magnesi
stearat,
Shellac,
Màu
sunset
yellow,
Đường
trắng,
Parafin,
Ethanol
96%,
Nước
tỉnh
khiết
vừa
đủ
1
viên.
Chỉ
định
điều
trị:
Hỗ
trợ
điều
trị
hội
chứng
chảy
máu
do
kém
vững
bền
thành
mạch,
xơ
cứng,
tăng
huyết
áp,
ban
xuất
huyết,
chứng
giãn
tim
mạch
(phù,
đau,
nặng
chân,
bệnh
trĩ..
3
Liéu
lượng
và
cách
dùng:
Ngày
uống
từ
2-3
lần
-
Người
lớn:
2-
3
viên/lần
-
Trẻ
em:
1
viên/lần
VWừ
Chống
chỉ
định:
Không
dùng
cho
người
bị
thiếu
hụt
glucose-6-phosphat
dehydrogenase
(G6PD)
(nguy
co
thiéu
mau
huyét
tan),
người
có
tiền
sử
sỏi
thận,
tăng
oxala
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này