Rubraca

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Ba Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

rucaparib camsylate

Sẵn có từ:

pharmaand GmbH

Mã ATC:

L01XX

INN (Tên quốc tế):

rucaparib

Nhóm trị liệu:

Środki przeciwnowotworowe

Khu trị liệu:

Nowotwory jajnika

Chỉ dẫn điều trị:

Rubraca is indicated as monotherapy for the maintenance treatment of adult patients with advanced (FIGO Stages III and IV) high-grade epithelial ovarian, fallopian tube, or primary peritoneal cancer who are in response (complete or partial) following completion of first-line platinum-based chemotherapy. Rubraca jest wskazany w monoterapii w leczeniu dorosłych pacjentów z платиночувствительный nawrotu wysokiej jakości nabłonka jajnika, jajowodu lub pierwotnym перитонеальным na raka, którzy w odpowiedzi (pełny lub częściowy) na bazie platyny chemioterapii.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 15

Tình trạng ủy quyền:

Upoważniony

Ngày ủy quyền:

2018-05-23

Tờ rơi thông tin

                                41
B. ULOTKA DLA PACJENTA
42
ULOTKA DOŁĄCZONA DO OPAKOWANIA: INFORMACJA DLA PACJENTA
RUBRACA 200 MG TA
BLETKI POWLEKANE
RUBRACA 250 MG TABLETKI POWLEKANE
RUBRACA 300 MG TABLETKI POWLEKANE
rukaparyb
Niniejszy produkt leczniczy będzie dodatkowo monitorowany. Umożliwi
to szybkie
zidentyfikowanie nowych informacji o bezpieczeństwie. Użytkownik
leku też może w tym pomóc,
zgłaszając wszelkie działania niepożądane, które wystąpiły po
zastosowaniu leku. Aby dowiedzieć się,
jak zgłaszać działania niepożądane – patrz punkt 4.
NALEŻY UWAŻNIE ZAPOZNAĆ SIĘ Z TREŚCIĄ ULOTKI PRZED ZAŻYCIEM
LEKU, PONIEWAŻ ZAWIERA ONA
INFORMACJE WAŻNE DLA PACJENTA.
•
Należy zachować tę ulotkę, aby w razie potrzeby móc ją ponownie
przeczytać.
•
W razie jakichkolwiek wątpliwości należy zwrócić się do lekarza,
farmaceuty lub pielęgniarki.
•
Lek ten przepisano ściśle określonej osobie. Nie należy go
przekazywać innym. Lek może
zaszkodzić innej osobie, nawet jeśli objawy jej choroby są takie
same.
•
Jeśli wystąpią jakiekolwiek objawy niepożądane, w tym wszelkie
objawy niepożądane
niewymienione w tej ulotce, należy powiedzieć o tym lekarzowi,
farmaceucie lub pielęgniarce.
Patrz punkt 4.
SPIS TREŚCI ULOTKI
1.
Co to jest lek Rubraca i w jakim celu się go stosuje
2.
Informacje ważne przed zastosowaniem leku Rubraca
3.
Jak przyjmować lek Rubraca
4.
Możliwe działania niepożądane
5.
Jak przechowywać lek Rubraca
6.
Zawartość opakowania i inne informacje
1.
CO TO JEST LEK RUBRACA I W JAKIM CELU SIĘ GO STOSUJE
CO TO JEST LEK RUBRACA I JAK DZIAŁA
Substancją czynną leku Rubraca jest rukaparyb. Rubraca to lek
przeciwnowotworowy, znany także
jako „inhibitor PARP (polimerazy poli adenozyno
difosforanu-rybozy)”.
Pacjentki ze zmianami (mutacjami) w genach o nazwie BRCA są narażone
na rozwój wielu rodzajów
nowotworów. Rubraca blokuje enzymu, który uszkodzone DNA w
komórkach rakowych, powodując
ich śmierć.
W JAKIM CELU STOSUJE SIĘ LEK RUBRACA
Lek Rubraca stosuje si
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANEKS I
CHARAKTERYSTYKA PRODUKTU LECZNICZEGO
2
Niniejszy produkt leczniczy będzie dodatkowo monitorowany. Umożliwi
to szybkie
zidentyfikowanie nowych informacji o bezpieczeństwie. Osoby
należące do fachowego personelu
medycznego powinny zgłaszać wszelkie podejrzewane działania
niepożądane. Aby dowiedzieć się, jak
zgłaszać działania niepożądane – patrz punkt 4.8.
1.
NAZWA PRODUKTU LECZNICZEGO
Rubraca 200 mg tabletki powlekane
Rubraca 250 mg tabletki powlekane
Rubraca 300 mg tabletki powlekane
2.
SKŁAD JAKOŚCIOWY I ILOŚCIOWY
Rubraca 200 mg tab
letki powlekane
Każda tabletka zawiera kamsylan rukaparybu w ilości odpowiadającej
200 mg rukaparybu.
Rubraca 250 mg tab
letki powlekane
Każda tabletka zawiera kamsylan rukaparybu w ilości odpowiadającej
250 mg rukaparybu.
Rubraca 300 mg tab
letki powlekane
Każda tabletka zawiera kamsylan rukaparybu w ilości odpowiadającej
300 mg rukaparybu.
Pełny wykaz substancji pomocniczych, patrz punkt 6.1.
3.
POSTAĆ FARMACEUTYCZNA
Tabletka powlekana.
Rubraca 200 mg ta
bletka powlekana
Niebieska, okrągła tabletka powlekana o średnicy 11 mm, z
wytłoczonym napisem „C2”.
Rubraca 250 mg ta
bletka powlekana
Biała tabletka powlekana w kształcie rombu o wymiarach 11
×
15 mm, z wytłoczonym napisem
„C25”.
Rubraca 300 mg ta
bletka powlekana
Żółta, owalna tabletka powlekana o wymiarach 8 × 16 mm, z
wytłoczonym napisem „C3”.
4.
SZCZEGÓŁOWE DANE KLINICZNE
4.1
WSKAZANIA DO STOSOWANIA
Produkt leczniczy Rubraca jest wskazany do stosowania w monoterapii w
leczeniu podtrzymującym
dorosłych pacjentek z zaawansowanym (stopień zaawansowania FIGO III
i IV) i wykazującym
wysoki stopnień złośliwości nowotworem złośliwym jajnika
pochodzenia nabłonkowego,
nowotworem złośliwym jajowodu lub pierwotnym nowotworem złośliwym
otrzewnej z odpowiedzią
(całkowitą lub częściową) po zakończeniu chemioterapii opartej
na pochodnych platyny.
Produkt leczniczy Rubraca jest wskazany do stosowania w monoterapii w
leczeniu podtrzymującym
3
dorosły
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 15-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 15-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 30-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 15-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 15-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 30-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 15-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 15-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 30-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 15-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 15-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 30-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 15-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 15-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 30-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 15-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 15-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 30-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 15-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 15-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 30-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 15-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 15-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 30-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 15-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 15-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 30-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 15-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 15-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 30-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 15-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 15-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 30-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 15-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 15-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 30-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 15-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 15-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 30-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 15-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 15-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 30-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 15-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 15-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 30-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 15-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 15-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 30-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 15-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 15-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 30-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 15-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 15-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 30-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 15-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 15-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 30-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 15-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 15-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 30-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 15-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 15-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 30-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 15-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 15-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 15-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 15-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 15-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 15-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 30-11-2023

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu