Rubraca

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Anh

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

rucaparib camsylate

Sẵn có từ:

pharmaand GmbH

Mã ATC:

L01XX

INN (Tên quốc tế):

rucaparib

Nhóm trị liệu:

Antineoplastic agents

Khu trị liệu:

Ovarian Neoplasms

Chỉ dẫn điều trị:

Rubraca is indicated as monotherapy for the maintenance treatment of adult patients with advanced (FIGO Stages III and IV) high-grade epithelial ovarian, fallopian tube, or primary peritoneal cancer who are in response (complete or partial) following completion of first-line platinum-based chemotherapy.Rubraca is indicated as monotherapy for the maintenance treatment of adult patients with platinum-sensitive relapsed high-grade epithelial ovarian, fallopian tube, or primary peritoneal cancer who are in response (complete or partial) to platinum-based chemotherapy.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 15

Tình trạng ủy quyền:

Authorised

Ngày ủy quyền:

2018-05-23

Tờ rơi thông tin

                                39
B. PACKAGE LEAFLET
40
PACKAGE LEAFLET: INFORMATION FOR THE PATIENT
RUBRACA 200 MG FILM-CO
ATED TABLETS
RUBRACA 250 MG FILM-COATED TABLETS
RUBRACA 300 MG FILM-COATED TABLETS
rucaparib
This medicine is subject to additional monitoring. This will allow
quick identification of new
safety information. You can help by reporting any side effects you may
get. See the end of section 4
for how to report side effects.
READ ALL OF THIS LEAFLET CAREFULLY BEFORE YOU START TAKING THIS
MEDICINE BECAUSE IT CONTAINS
IMPORTANT INFORMATION FOR YOU.
•
Keep this leaflet. You may need to read it again.
•
If you have any further questions, ask your doctor, pharmacist or
nurse.
•
This medicine has been prescribed for you only. Do not pass it on to
others. It may harm them,
even if their signs of illness are the same as yours.
•
If you get any side effects, talk to your doctor, pharmacist or nurse.
This includes any possible
side effects not listed in this leaflet. See section 4.
WHAT IS IN THIS LEAFLET
1.
What Rubraca is and what it is used for
2.
What you need to know before you take Rubraca
3.
How to take Rubraca
4.
Possible side effects
5.
How to store Rubraca
6.
Contents of the pack and other information
1.
WHAT RUBRACA IS AND WHAT IT IS USED FOR
WHAT RUBRACA IS AND HOW IT WORKS
Rubraca contains the active substance rucaparib. Rubraca is an
anti-cancer medicine, also known as a
‘PARP (poly adenosine diphosphate-ribose polymerase) inhibitor’.
Patients with changes (mutations) in genes called BRCA are at risk of
developing a number of types of
cancer. Rubraca blocks an enzyme that repairs damaged DNA in the
cancer cells, resulting in their
death.
WHAT RUBRACA IS USED FOR
Rubraca is used to treat a type of cancer of the ovary. It is used as
maintenance therapy immediately
after a course of chemotherapy that has caused the tumour to shrink.
2.
WHAT YOU NEED TO KNOW BEFORE YOU TAKE RUBRACA
DO NOT TAKE RUBRACA
•
if you are allergic to rucaparib or any of the other ingredients of
this medicine (listed in
section 6)
•
if y
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANNEX I
SUMMARY OF PRODUCT CHARACTERISTICS
2
This medicinal product is subject to additional monitoring. This will
allow quick identification of
new safety information. Healthcare professionals are asked to report
any suspected adverse reactions.
See section 4.8 for how to report adverse reactions.
1.
NAME OF THE MEDICINAL PRODUCT
Rubraca 200 mg film-coated tablets
Rubraca 250 mg film-coated tablets
Rubraca 300 mg film-coated tablets
2.
QUALITATIVE AND QUANTITATIVE COMPOSITION
Rubraca 200 mg film
-coated tablets
Each tablet contains rucaparib camsylate corresponding to 200 mg
rucaparib.
Rubraca 250 mg film
-coated tablets
Each tablet contains rucaparib camsylate corresponding to 250 mg
rucaparib.
Rubraca 300 mg film
-coated tablets
Each tablet contains rucaparib camsylate corresponding to 300 mg
rucaparib.
For the full list of excipients, see section 6.1.
3.
PHARMACEUTICAL FORM
Film-coated tablet.
Rubraca 200 mg film
-coated tablet
Blue, 11 mm, round film-coated tablet, debossed with “C2”.
Rubraca 250 mg film
-coated tablet
White, 11 × 15 mm, diamond-shaped film-coated tablet, debossed with
“C25”.
Rubraca 300 mg film
-coated tablet
Yellow, 8 × 16 mm, oval film-coated tablet, debossed with “C3”.
4.
CLINICAL PARTICULARS
4.1
THERAPEUTIC INDICATIONS
Rubraca is indicated as monotherapy for the maintenance treatment of
adult patients with advanced
(FIGO Stages III and IV) high-grade epithelial ovarian, fallopian
tube, or primary peritoneal cancer
who are in response (complete or partial) following completion of
first-line platinum-based
chemotherapy.
3
Rubraca is indicated as monotherapy for the maintenance treatment of
adult patients with platinum-
sensitive relapsed high-grade epithelial ovarian, fallopian tube, or
primary peritoneal cancer who are
in response (complete or partial) to platinum-based chemotherapy.
4.2
POSOLOGY AND METHOD OF ADMINISTRATION
Treatment with Rubraca should be initiated and supervised by a
physician experienced in the use of
anticancer medicinal products.
Posology
The recomm
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 15-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 15-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 30-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 15-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 15-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 30-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 15-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 15-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 30-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 15-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 15-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 30-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 15-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 15-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 30-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 15-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 15-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 30-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 15-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 15-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 30-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 15-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 15-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 30-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 15-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 15-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 30-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 15-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 15-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 30-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 15-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 15-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 30-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 15-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 15-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 30-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 15-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 15-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 30-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 15-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 15-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 30-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 15-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 15-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 30-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 15-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 15-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 30-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 15-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 15-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 30-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 15-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 15-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 30-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 15-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 15-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 30-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 15-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 15-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 30-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 15-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 15-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 30-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 15-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 15-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 15-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 15-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 15-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 15-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 30-11-2023

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu