Riprazo HCT

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Slovenia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

aliskiren, hydrochlorothiazide

Sẵn có từ:

Novartis Europharm Ltd.

Mã ATC:

C09XA52

INN (Tên quốc tế):

aliskiren, hydrochlorothiazide

Nhóm trị liệu:

Sredstva, ki delujejo na sistem renin-angiotenzin

Khu trị liệu:

Hipertenzija

Chỉ dẫn điều trị:

Zdravljenje esencialne hipertenzije pri odraslih. Riprazo HCT je indicirana pri bolnikih, katerih krvni tlak ni ustrezno nadzorovan na aliskiren ali hydrochlorothiazide uporablja samostojno. Rirpozo HCT je označen kot nadomestno zdravljenje pri bolnikih ustrezno nadzorovana z aliskiren in hydrochlorothiazide, saj hkrati, na isti ravni odmerka, kot je v kombinaciji.

Tình trạng ủy quyền:

Umaknjeno

Ngày ủy quyền:

2011-04-13

Tờ rơi thông tin

                                88
8.
DATUM IZTEKA ROKA UPORABNOSTI ZDRAVILA
Uporabno do
9.
POSEBNA NAVODILA ZA SHRANJEVANJE
Shranjujte pri temperaturi do 30 °C.
Shranjujte v originalni ovojnini za zagotovitev zaščite pred vlago.
10.
POSEBNI VARNOSTNI UKREPI ZA ODSTRANJEVANJE NEUPORABLJENIH
ZDRAVIL ALI IZ NJIH NASTALIH ODPADNIH SNOVI, KADAR SO POTREBNI
11.
IME IN NASLOV IMETNIKA DOVOLJENJA ZA PROMET Z ZDRAVILOM
Novartis Europharm Limited
Wimblehurst Road
Horsham
West Sussex, RH12 5AB
Velika Britanija
12.
ŠTEVILKA(E) DOVOLJENJA (DOVOLJENJ) ZA PROMET
EU/1/11/680/010
7 filmsko obloženih tablet
EU/1/11/680/011
14 filmsko obloženih tablet
EU/1/11/680/012
28 filmsko obloženih tablet
EU/1/11/680/013
30 filmsko obloženih tablet
EU/1/11/680/014
50 filmsko obloženih tablet
EU/1/11/680/015
56 filmsko obloženih tablet
EU/1/11/680/016
56 filmsko obloženih tablet (56x1; perforirani pretisni omoti za
posamične odmerke)
EU/1/11/680/017
90 filmsko obloženih tablet
EU/1/11/680/018
98 filmsko obloženih tablet
13.
ŠTEVILKA SERIJE
Lot
14.
NAČIN IZDAJANJA ZDRAVILA
Predpisovanje in izdaja zdravila je le na recept.
15.
NAVODILA ZA UPORABO
16.
PODATKI V BRAILLOVI PISAVI
Riprazo HCT 150 mg/12,5 mg
Zdravilo nima veā dovoljenja za promet
89
PODATKI NA ZUNANJI OVOJNINI
ŠKATLA ZA POSAMIČNO PAKIRANJE, KI VSEBUJE PRETISNE OMOTE IZ
PA/ALU/PVC
1.
IME ZDRAVILA
Riprazo HCT 150 mg/12,5 mg filmsko obložene tablete
aliskiren/hidroklorotiazid
2.
NAVEDBA ENE ALI VEČ ZDRAVILNIH UČINKOVIN
Ena filmsko obložena tableta vsebuje 150 mg aliskirena (v obliki
hemifumarata) in 12,5 mg
hidroklorotiazida.
3.
SEZNAM POMOŢNIH SNOVI
Vsebuje laktozo in pšenični škrob.
Za več podatkov glejte priložena navodila.
4.
FARMACEVTSKA OBLIKA IN VSEBINA
7 filmsko obloženih tablet
14 filmsko obloženih tablet
28 filmsko obloženih tablet
30 filmsko obloženih tablet
50 filmsko obloženih tablet
56 filmsko obloženih tablet
5.
POSTOPEK IN POT(I) UPORABE ZDRAVILA
Peroralna uporaba.
Pred uporabo preberite priloženo navodilo.
6.
POSEBNO OPOZORILO O SHRANJEVANJU ZDRAVILA ZUNAJ DOSEGA I
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
DODATEK I
POVZETEK GLAVNIH ZNAČILNOSTI ZDRAVILA
Zdravilo nima veā dovoljenja za promet
2
1.
IME ZDRAVILA
Riprazo HCT 150 mg/12,5 mg filmsko obložene tablete
2.
KAKOVOSTNA IN KOLIČINSKA SESTAVA
Ena filmsko obložena tableta vsebuje 150 mg aliskirena (v obliki
hemifumarata) in 12,5 mg
hidroklorotiazida.
Pomožne snovi: Ena tabeta vsebuje 25 mg laktoze monohidrata in 24,5
mg pšeničnega škroba.
Za celoten seznam pomožnih snovi glejte poglavje 6.1.
3.
FARMACEVTSKA OBLIKA
filmsko obložena tableta
Bela, bikonveksna ovalna filmsko obložena tableta z vtisnjeno oznako
“LCI” na eni strani in “NVR”
na drugi.
4.
KLINIČNI PODATKI
4.1
TERAPEVTSKE INDIKACIJE
Zdravljenje esencialne hipertenzije pri odraslih.
Zdravilo Riprazo HCT je indicirano za bolnike, katerih krvni tlak ni
ustrezno urejen, če uporabljajo
samo aliskiren ali samo hidroklorotiazid.
Zdravilo Riprazo HCT je kot nadomestno zdravljenje indicirano za
bolnike, katerih krvni tlak je
ustrezno urejen s sočasno uporabo aliskirena in hidroklorotiazida v
odmerkih, ki so enaki kot v
kombiniranem zdravilu.
4.2
ODMERJANJE IN NAČIN UPORABE
Priporočeni odmerek zdravila Riprazo HCT je ena tableta na dan.
Zdravilo Riprazo HCT je treba
jemati z lahkim obrokom enkrat na dan, najbolje vsak dan ob istem
času. Zdravila Riprazo HCT se ne
sme jemati skupaj z grenivkinim sokom.
Antihipertenzivni učinek se večinoma pokaže v 1 tednu, največji
učinek pa je večinoma mogoče
opaziti v 4 tednih.
Odmerjanje pri bolnikih, katerih krvni tlak ni ustrezno urejen z
uporabo monoterapije z aliskirenom
ali s hidroklorotiazidom
Pred prehodom na že pripravljeno kombinacijo zdravila je lahko
priporočeno ločeno titriranje
odmerkov vsake od posameznih sestavin. Kadar je to klinično primerno,
velja razmisliti tudi o
neposrednem prehodu z monoterapije na že pripravljeno kombinacijo
zdravila.
Zdravilo Riprazo HCT 150 mg/12,5 mg je mogoče uporabljati pri
bolnikih, katerih krvni tlak ni
ustrezno urejen, če uporabljajo samo aliskiren v odmerku 150 mg ali
samo hidroklorotiazid 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 20-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 20-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 20-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 20-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 20-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 20-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 20-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 20-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 20-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 20-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 20-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 20-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 20-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 20-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 20-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 20-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 20-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 20-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 20-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 20-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 20-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 20-09-2012

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu