Resolor

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Bồ Đào Nha

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Prucalopride succinato

Sẵn có từ:

Takeda Pharmaceuticals International AG Ireland

Mã ATC:

A06AX05

INN (Tên quốc tế):

prucalopride

Nhóm trị liệu:

Outras drogas para constipação

Khu trị liệu:

Prisão de ventre

Chỉ dẫn điều trị:

Resolor é indicado para o tratamento sintomático da constipação crônica em adultos em que os laxantes não proporcionam alívio adequado.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 29

Tình trạng ủy quyền:

Autorizado

Ngày ủy quyền:

2009-10-14

Tờ rơi thông tin

                                32
B. FOLHETO INFORMATIVO
33
FOLHETO INFORMATIVO: INFORMAÇÃO PARA O UTILIZADOR
RESOLOR 1 MG COMPRIMIDOS REVESTIDOS
RESOLOR 2 MG COMPRIMIDOS REVESTIDOS
prucaloprida
LEIA COM ATENÇÃO TODO ESTE FOLHETO ANTES DE COMEÇAR A TOMAR ESTE
MEDICAMENTO, POIS CONTÉM
INFORMAÇÃO IMPORTANTE PARA SI.
-
Conserve este folheto. Pode ter necessidade de o ler novamente.
-
Caso ainda tenha dúvidas, fale com o seu médico ou farmacêutico.
-
Este medicamento foi receitado apenas para si. Não deve dá-lo a
outros. O medicamento pode
ser-lhes prejudicial mesmo que apresentem os mesmos sinais de doença.
-
Se tiver quaisquer efeitos secundários, incluindo possíveis efeitos
secundários não indicados
neste folheto, fale com o seu médico ou farmacêutico. Ver secção
4.
O QUE CONTÉM ESTE FOLHETO:
1.
O que é o Resolor e para que é utilizado
2.
O que precisa de saber antes de tomar o Resolor
3.
Como tomar o Resolor
4.
Efeitos secundários possíveis
5.
Como conservar o Resolor
6.
Conteúdo da embalagem e outras informações
1.
O QUE É O RESOLOR E PARA QUE É UTILIZADO
Resolor contém a substância ativa prucaloprida.
O Resolor pertence a um grupo de medicamentos destinados à melhoria
da motilidade intestinal (pró-
cinéticos gastrointestinais). Atua sobre a parede muscular do
intestino, ajudando a restaurar o
funcionamento normal dos intestinos. Resolor é usado no tratamento da
obstipação crónica em adultos
em quem os laxantes não produzem um alívio adequado.
Não deve ser utilizado em crianças e adolescentes com idade inferior
a 18 anos.
2.
O QUE PRECISA DE SABER ANTES DE TOMAR O RESOLOR
NÃO TOME O RESOLOR:
-
se tem alergia à prucaloprida ou a qualquer outro componente deste
medicamento (indicados na
secção 6),
-
se está a fazer diálise renal,
-
se sofre de perfuração ou obstrução da parede intestinal ou de uma
inflamação grave do trato
intestinal, como a doença de Crohn, colite ulcerosa ou
megacólon/mega-reto tóxico.
ADVERTÊNCIAS E PRECAUÇÕES
Fale com o seu médico antes de tomar Resolor
Tome es
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANEXO I
RESUMO DAS CARACTERÍSTICAS DO MEDICAMENTO
2
1.
NOME DO MEDICAMENTO
Resolor 1 mg comprimidos revestidos por película
2.
COMPOSIÇÃO QUALITATIVA E QUANTITATIVA
Cada comprimido revestido por película contém 1 mg de prucaloprida
(como succinato).
Excipientes com efeito conhecido: cada comprimido revestido por
película contém 142,5 mg de
lactose (sob a forma mono-hidratada).
Lista completa de excipientes, ver secção 6.1.
3.
FORMA FARMACÊUTICA
Comprimido revestido por película (comprimido).
Comprimidos biconvexos de cor branca ou esbranquiçada, arredondados,
marcados com “PRU 1” num
dos lados.
4.
INFORMAÇÕES CLÍNICAS
4.1
INDICAÇÕES TERAPÊUTICAS
O Resolor é indicado para o tratamento sintomático da obstipação
crónica em adultos nos quais os
laxantes deixaram de produzir o alívio adequado.
4.2
POSOLOGIA E MODO DE ADMINISTRAÇÃO
Posologia
_Adultos_: 2 mg uma vez ao dia com ou sem alimentos, a qualquer altura
do dia.
Devido ao modo de ação específico da prucaloprida (estimulação da
motilidade propulsora), não se
prevê que doses acima de 2 mg ao dia venham a aumentar a eficácia.
Se a ingestão de prucaloprida uma vez ao dia não se revelar eficaz
após 4 semanas de tratamento, o
doente deverá ser reexaminado e os benefícios da continuação do
tratamento deverão ser
reconsiderados.
A eficácia da prucaloprida foi estabelecida em ensaios duplamente
cegos controlados com placebo até
3 meses. A eficácia depois dos três meses não foi demonstrada em
estudos controlados por placebo
(ver secção 5.1). No caso de tratamento prolongado, o benefício
deve ser reavaliado a intervalos
regulares.
Populações especiais
_Pessoas idosas (>65 anos)_: começar com 1 mg uma vez ao dia (ver
secção 5.2); se necessário, a dose
pode ser aumentada para 2 mg uma vez ao dia.
_Doentes com compromisso renal_: a dose para doentes com compromisso
renal grave
(TFG <30 ml/min/1,73 m
2
) é de 1 mg uma vez ao dia (ver secções 4.3 e 5.2). Não é
necessário ajustar
a dose para doentes com comprom
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 20-08-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 20-08-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 20-08-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 20-08-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 20-08-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 20-08-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 20-08-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 20-08-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 20-08-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 20-08-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 20-08-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 20-08-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 20-08-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 20-08-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 20-08-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 20-08-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 20-08-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 20-08-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 20-08-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 20-08-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 20-08-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 15-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 15-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 20-08-2015

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu