Repso

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Pháp

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

leflunomide

Sẵn có từ:

Teva B.V.

Mã ATC:

L04AA13

INN (Tên quốc tế):

leflunomide

Nhóm trị liệu:

Immunosuppresseurs

Khu trị liệu:

Arthritis, Rheumatoid; Arthritis, Psoriatic

Chỉ dẫn điều trị:

Le léflunomide est indiqué pour le traitement de patients adultes atteints:la polyarthrite rhumatoïde active comme un "antirhumatismaux modificateurs de la maladie de drogue" (ARAL);actif de l'arthrite psoriasique. Récente ou un traitement concomitant avec hépatotoxiques ou hématotoxiques Aral (e. méthotrexate) peut entraîner un risque accru de réactions indésirables graves; par conséquent, l'initiation du traitement par le léflunomide doit être soigneusement examinée en ce qui concerne ces aspects avantages / risques. En outre, le passage du leflunomide à l'autre ARAL sans suite de la procédure de lavage peut également augmenter le risque de réactions indésirables graves, même longtemps après la commutation.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 11

Tình trạng ủy quyền:

Retiré

Ngày ủy quyền:

2011-03-14

Tờ rơi thông tin

                                40
B. NOTICE
Ce médicament n'est plus autorisé
41
NOTICE : INFORMATION DE L’UTILISATEUR
REPSO 10 MG, COMPRIMÉS PELLICULÉS
léflunomide
VEUILLEZ LIRE ATTENTIVEMENT CETTE NOTICE AVANT DE PRENDRE CE
MÉDICAMENT CAR ELLE CONTIENT DES
INFORMATIONS IMPORTANTES POUR VOUS.
-
Gardez cette notice. Vous pourriez avoir besoin de la relire.
-
Si vous avez d'autres questions, interrogez votre médecin, votre
pharmacien ou votre
infirmier/ère.
-
Ce médicament vous a été personnellement prescrit. Ne le donnez pas
à d’autres personnes. Il
pourrait leur être nocif, même si les signes de leur maladie sont
identiques aux vôtres.
-
Si vous ressentez un quelconque effet indésirable, parlez-en à votre
médecin, votre pharmacien
ou votre infirmier/ère. Ceci s'applique aussi à tout effet
indésirable qui ne serait pas mentionné
dans cette notice. Voir rubrique 4.
QUE CONTIENT CETTE NOTICE ?
1.
Qu’est-ce que Repso et dans quel cas est-il utilisé
2.
Quelles sont les informations à connaître avant de prendre Repso
3.
Comment prendre Repso
4.
Quels sont les effets indésirables éventuels
5.
Comment conserver Repso
6.
Contenu de l'emballage et autres informations
1.
QU’EST-CE QUE REPSO ET DANS QUEL CAS EST-IL UTILISÉ
Repso appartient à un groupe de médicaments appelés médicaments
antirhumatismaux. Il contient la
substance active léflunomide.
Repso est utilisé chez l’adulte pour le traitement de la
polyarthrite rhumatoïde active ou du
rhumatisme psoriasique actif.
La polyarthrite rhumatoïde est une forme invalidante d’arthrite.
Les symptômes comprennent
inflammation des articulations, gonflement, difficulté à se
déplacer et douleur. Les autres symptômes
qui affectent le corps dans sa globalité comprennent perte
d'appétit, fièvre, perte d'énergie et anémie
(manque de globules rouges).
Le rhumatisme psoriasique est la combinaison d’un psoriasis et
d’une arthrite. Les symptômes
comprennent inflammation des articulations, gonflement, difficulté à
se déplacer, douleur et plaques
rouges cut
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
_ _
_ _
ANNEXE I
RÉSUMÉ DES CARACTÉRISTIQUES DU PRODUIT
Ce médicament n'est plus autorisé
2
1.
DÉNOMINATION DU MÉDICAMENT
Repso 10 mg, comprimés pelliculés
Repso 20 mg, comprimés pelliculés
2.
COMPOSITION QUALITATIVE ET QUANTITATIVE
Repso 10 mg, comprimés pelliculés
Chaque comprimé contient 10 mg de léflunomide.
_Excipients à effet notoire _
Chaque comprimé pelliculé contient 97,25 mg de lactose monohydraté
et 3,125 mg de lactose
anhydre.
Repso 20 mg, comprimés pelliculés
Chaque comprimé pelliculé contient 20 mg de léflunomide.
_Excipients à effet notoire _
Chaque comprimé pelliculé contient 194,5 mg de lactose monohydraté
et 6,25 mg de lactose anhydre.
Pour la liste complète des excipients, voir rubrique 6.1.
3.
FORME PHARMACEUTIQUE
Comprimé pelliculé (comprimé).
Repso 10 mg, comprimés pelliculés
Comprimés pelliculés blancs, ronds, gravés « 10 » sur une face et
« L » sur l’autre face.
Repso 20 mg, comprimés pelliculés
Comprimés pelliculés beige foncé, de forme triangulaire, gravés «
20 » sur une face et « L » sur l’autre
face.
4.
DONNÉES CLINIQUES
4.1
INDICATIONS THÉRAPEUTIQUES
Le léflunomide est indiqué chez l’adulte

dans la polyarthrite rhumatoïde active, en tant que traitement de
fond,

dans le traitement du rhumatisme psoriasique actif.
Un traitement récent ou concomitant avec un autre traitement de fond
hépatotoxique ou hématotoxique
(par exemple le méthotrexate) peut entraîner un risque accru
d’effets indésirables graves. Par
conséquent, la mise en route d’un traitement par le léflunomide
devra soigneusement évaluer cet
aspect bénéfices/risques.
Par ailleurs, le remplacement du léflunomide par un autre traitement
de fond, sans suivre la procédure
de washout (voir rubrique 4.4), peut augmenter la possibilité de
risques additifs d’effets indésirables,
même longtemps après l’arrêt du léflunomide.
4.2
POSOLOGIE ET MODE D’ADMINISTRATION
Ce médicament n'est plus autorisé
3
Le traitement ne doit être initié et 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 21-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 21-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 28-03-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 21-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 21-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 28-03-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 21-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 21-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 28-03-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 21-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 21-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 28-03-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 21-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 21-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 28-03-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 21-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 21-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 28-03-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 21-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 21-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 28-03-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 21-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 21-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 28-03-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 21-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 21-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 28-03-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 21-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 21-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 28-03-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 21-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 21-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 28-03-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 21-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 21-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 28-03-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 21-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 21-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 28-03-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 21-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 21-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 28-03-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 21-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 21-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 28-03-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 21-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 21-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 28-03-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 21-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 21-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 28-03-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 21-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 21-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 28-03-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 21-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 21-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 28-03-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 21-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 21-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 28-03-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 21-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 21-04-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 28-03-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 21-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 21-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 21-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 21-04-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 21-04-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 21-04-2016

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu