Regranex

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Na Uy

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
15-08-2012

Thành phần hoạt chất:

becaplermin

Sẵn có từ:

Janssen-Cilag International NV

Mã ATC:

D03AX06

INN (Tên quốc tế):

becaplermin

Nhóm trị liệu:

Preparater for behandling av sår og sår

Khu trị liệu:

Wound Healing; Skin Ulcer

Chỉ dẫn điều trị:

Regranex er indikert, i samarbeid med andre gode sårpleieforanstaltninger, for å fremme granulering og dermed helbredelse av full tykkelse, nevropatiske, kroniske, diabetiske sår mindre enn eller lik 5 cm2.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 18

Tình trạng ủy quyền:

Tilbaketrukket

Ngày ủy quyền:

1999-03-29

Tờ rơi thông tin

                                B. PAKNINGSVEDLEGG
13
Legemidlet er ikke lenger godkjent for salg
PAKNINGSVEDLEGG: INFORMASJON TIL BRUKEREN
REGRANEX 0,01 % GEL
Bekaplermin
LES NØYE GJENNOM DETTE PAKNINGSVEDLEGGET FØR DU BEGYNNER Å BRUKE
LEGEMIDLET.
•
Ta vare på dette pakningsvedlegget. Du kan få behov for å lese det
igjen.
•
Hvis du har ytterligere spørsmål, kontakt lege eller apotek.
•
Dette legemidlet er skrevet ut til deg. Ikke gi det videre til andre.
Det kan skade dem, selv om de
har symptomer som ligner dine.
•
Kontakt lege eller apotek dersom noen av bivirkningene blir plagsomme
eller du merker
bivirkninger som ikke er nevnt i dette pakningsvedlegget.
I DETTE PAKNINGSVEDLEGGET FINNER DU INFORMASJON OM
1.
Hva Regranex er, og hva det brukes mot
2.
Hva du må ta hensyn til før du bruker Regranex
3.
Hvordan du bruker Regranex
4.
Mulige bivirkninger
5.
Hvordan du oppbevarer Regranex
6.
Ytterligere informasjon
1.
HVA REGRANEX ER, OG HVA DET BRUKES MOT
Navnet på legemidlet er REGRANEX. Det inneholder virkestoffet
bekaplermin. Bekaplermin er en
såkalt human rekombinant platederivert vekstfaktor (et stoff som
stimulerer cellevekst og som er
produsert på kunstig vis av soppceller ved at de har fått
arvemateriale fra humane blodplater).
REGRANEX brukes for å fremme vekst av normalt vev for at sår skal
leges. Det brukes sammen med
annen god sårpleie for å fremme tilheling av sår.
God sårpleie omfatter:
•
at lege eller annet helsepersonell fjerner død hud/rusk fra såret om
nødvendig
•
at belastning av føttene forebygges, f.eks. ved å bruke ortopediske
sko eller andre metoder
•
at lege eller annet helepersonell behandler enhver infeksjon av
såret. Behandling med
Regranex bør stoppes hvis såret blir infisert
•
jevnlige besøk hos lege eller annet helsepersonell og oppfølging av
behandlingsplanen.
REGRANEX brukes på sår som:
•
ikke er mer enn 5 kvadratcentimeter (se figur) og har god
blodtilførsel
•
skyldes komplikasjoner av diabetes (sukkersyke).
_Sett inn figur (sirkel med 2.524 cm i diameter) _
Ved 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                VEDLEGG I
PREPARATOMTALE
1
Legemidlet er ikke lenger godkjent for salg
1.
LEGEMIDLETS NAVN
REGRANEX 0,01 % gel
2.
KVALITATIV OG KVANTITATIV SAMMENSETNING
Hvert gram gel inneholder 100
μ
g bekaplermin*.
*Rekombinant human platederivert vekstfaktor-BB (rhPDGF-BB) produsert
i
_Saccharomyces _
_cerevisiae_
ved rekombinant DNA-teknologi.
Hjelpestoffer:
Hvert gram inneholder 1,56 mg E218 (metylparahydroksybenzoat) og 0,17
mg E216
(propylparahydroksybenzoat), se pkt. 4.4.
For fullstendig liste over hjelpestoffer se pkt. 6.1.
3.
LEGEMIDDELFORM
Gel.
Regranex er en klar, fargeløs til svakt gul gel.
4.
KLINISKE OPPLYSNINGER
4.1
INDIKASJONER
REGRANEX brukes som tillegg til adekvat lokal sårpleie for å
fremskynde tilheling av nevropatiske,
kroniske, diabetesrelaterte sår som er mindre eller lik 5 cm
2
og omfatter alle lag i huden.
4.2
DOSERING OG ADMINISTRASJONSMÅTE
Behandling med REGRANEX skal startes og følges opp av leger som har
erfaring med behandling av
diabetesrelaterte sår.
REGRANEX bør alltid brukes i kombinasjon med adekvat lokal sårpleie,
med initialt debridement der
alt nekrotisk og/eller infeksiøst vev fjernes, og eventuelt nytt
debridement ved behov, kombinert med
en behandling der man forsøker å lette trykket på såret.
REGRANEX påføres som et heldekkende tynt lag på den (de) aktuelle
såroverflaten(e) en gang daglig
ved bruk av et rent hjelpemiddel. Det påsmurte området dekkes så
til med et gasbind som er fuktet
med saltvannsoppløsning slik at sårområdet holdes fuktig. REGRANEX
skal ikke brukes sammen
med okklusiv bandasje.
-
En tube REGRANEX skal bare brukes til én pasient.
-
Det må utvises forsiktighet for å unngå mikrobiell kontaminasjon og
nedbrytning
-
Vask hendene grundig før REGRANEX påføres.
-
Tuppen av tuben må ikke komme i kontakt med såret eller noen annen
overflate.
-
Det anbefales å bruke et rent påføringshjelpemiddel, og kontakt med
andre deler av kroppen
må unngås.
-
Før hver påføring, skal såret renses forsiktig med saltløsning
eller vann for å fjerne

                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 15-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 15-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 15-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 15-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 15-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 15-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 15-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 15-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 15-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 15-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 15-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 15-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 15-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 15-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 15-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 15-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 15-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 15-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 15-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 15-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 15-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 15-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 15-08-2012

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu