Quốc gia: Việt Nam
Ngôn ngữ: Tiếng Việt
Nguồn: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Ranitidin (dưới dạng Ranitidin hydrochlorid)
Micro Labs Limited
Ranitidine (as Ranitidine betaine)
150 mg
Viên nén bao phim
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Thuốc kê đơn
Micro Labs Limited
Tiêu Chuẩn: USP 36; Tuổi Thọ: 24 tháng; Tá dược: Bột cellulose vi tinh thể, crosscarmellose natri, colloidal silicon dioxide, talc, magiê stearate, opadry 04B530002 màu cam, propylene glycol, sáp ong trắng, sáp carnauba
ÔuI 08J, 8uIpIIueu 0} 'bô dSí] 9010|0201ÐẤH 9uIPI)|UEA 0SÿL-ou|Á3eI OBĐIN 0SL-Ou|Á3eàI S32Iq83 0T X 0T Thành phần: Mỗi viên nén bao phim chứa: Ranitidine Hydrochloride tương đương Chỉ định, cách dùng, chống chỉ định: xem hướng dẫn sử dụng Bảo quản: Nơi khô mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30C Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng De xa tầm tay trẻ em Nhà nhập khảu: | ! | | | Ranitidine 150 mg | { { Tiêu chuan: USP 36 10 vi x 10 vién nén Ratylno-150 Ranitidine Hydrochloride USP eq. to Ranitidine 150 mg Ratylno-150 MICRO Sản xuất bởi: I MICRO LABS LIMITED = Si VN- FZ 92, SIPCOT, HOSUR - 636 126 NSX : B TAMIL NADU, AN BO. HD "3 @* “xxx “s2 sh Sick Bee Be ¿<< b 5 3 $\‘o l2 © ^S> oOo ^ š De. SQ. 2¢ 2 Lầu e 4 28 23% 2%% 2% , SE 66% su so ˆ Si SN % “ 2| >, > 4%, » Se q BỊ 9 4 Zs Zs "LS 2% SO 2% 9 2%F 24S %4%S *% 4 6, 2% 6%, 64° 63° 66° lseforersyorr Rr mep uy % 8% + xì * $ A | A Sl 2 2 2 2 2 2 Manufactured by: MICRO LABS LIMITED Manufactured by: MICRO LABS LIMITED Manufgctured by: MICRO 1 92, SCOT, HOSUR - 035126 TAMIL NADU, INDIA 92, SIPCOT, HOSUR - 635 128 TAMIL NADU, INDIA 92, SIPCDT, HOSUR - 635 ize TỊ du 90n A Ad FHad Ya GAINVIO S45 gL A Od §3 1% JJV?ao Vién nén Ranitidine USP 150 mg Ratylno-150 Thành phần: Mỗi viên nén bao phim chứa: Ranitidine Hydrochloride USP eq to Ranitidine 150 mg Tá dược: Bột cellulose vi tinh thé, crosscarmellose natri, colloidal silicon dioxide, talc, magié stearate, opadry 04B530002 mau cam, propylene glycol, sap ong trang, sap carnauba. Cong thire hoa hee: N[2-[[(5-[(dimethylamino)methy] ]-2-furanyl]methyl ]thio]ethyl]-N’-methy!- 2-nitro-1,1-ethenediamine, HCI. Nhóm dược lý: Thuốc chống loét (đối kháng thụ thê Hạ). Dược lực học: Ranitidine ức chế cạnh tranh thuận nghịch với tác dụng của histamin tai thu thé Hp. Ranitidine co tác dụng chọn lọc cao và không ảnh hưởng đến thụ th Đọc toàn bộ tài liệu