Ratylno-150 Viên nén bao phim

Quốc gia: Việt Nam

Ngôn ngữ: Tiếng Việt

Nguồn: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Buy It Now

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
23-11-2021

Thành phần hoạt chất:

Ranitidin (dưới dạng Ranitidin hydrochlorid)

Sẵn có từ:

Micro Labs Limited

INN (Tên quốc tế):

Ranitidine (as Ranitidine betaine)

Liều dùng:

150 mg

Dạng dược phẩm:

Viên nén bao phim

Các đơn vị trong gói:

Hộp 10 vỉ x 10 viên

Lớp học:

Thuốc kê đơn

Sản xuất bởi:

Micro Labs Limited

Tóm tắt sản phẩm:

Tiêu Chuẩn: USP 36; Tuổi Thọ: 24 tháng; Tá dược: Bột cellulose vi tinh thể, crosscarmellose natri, colloidal silicon dioxide, talc, magiê stearate, opadry 04B530002 màu cam, propylene glycol, sáp ong trắng, sáp carnauba

Tờ rơi thông tin

                                ÔuI
08J,
8uIpIIueu
0}
'bô
dSí]
9010|0201ÐẤH
9uIPI)|UEA
0SÿL-ou|Á3eI
OBĐIN
0SL-Ou|Á3eàI
S32Iq83
0T
X
0T
Thành
phần:
Mỗi
viên
nén
bao
phim
chứa:
Ranitidine
Hydrochloride
tương
đương
Chỉ
định,
cách
dùng,
chống
chỉ
định:
xem
hướng
dẫn
sử
dụng
Bảo
quản:
Nơi
khô
mát,
tránh
ánh
sáng,
nhiệt
độ
dưới
30C
Đọc
kỹ
hướng
dẫn
sử
dụng
trước
khi
dùng
De
xa
tầm
tay
trẻ
em
Nhà nhập
khảu:
|
!
|
|
|
Ranitidine
150
mg
|
{
{
Tiêu
chuan:
USP
36
10
vi
x
10
vién
nén
Ratylno-150
Ranitidine
Hydrochloride
USP
eq.
to
Ranitidine
150
mg
Ratylno-150
MICRO
Sản
xuất
bởi:
I
MICRO
LABS
LIMITED
=
Si
VN-
FZ
92,
SIPCOT,
HOSUR
-
636
126
NSX
:
B
TAMIL
NADU,
AN
BO.
HD
"3
@*
“xxx
“s2
sh
Sick
Bee
Be
¿<<
b
5
3
$\‘o
l2
©
^S>
oOo
^
š
De.
SQ.
2¢
2
Lầu
e
4
28
23%
2%%
2%
,
SE
66%
su
so
ˆ
Si
SN
%
“
2|
>,
>
4%,
»
Se
q
BỊ
9
4
Zs
Zs
"LS
2%
SO
2%
9
2%F
24S
%4%S
*%
4
6,
2%
6%,
64°
63°
66°
lseforersyorr
Rr
mep
uy
%
8%
+
xì
*
$
A
|
A
Sl
2
2
2
2
2
2
Manufactured
by:
MICRO
LABS
LIMITED
Manufactured
by:
MICRO
LABS
LIMITED
Manufgctured
by:
MICRO
1
92,
SCOT,
HOSUR
-
035126
TAMIL
NADU,
INDIA
92,
SIPCOT,
HOSUR
-
635
128
TAMIL
NADU,
INDIA
92,
SIPCDT,
HOSUR
-
635
ize
TỊ
du
90n
A
Ad
FHad
Ya
GAINVIO
S45
gL
A
Od
§3
1%
JJV?ao
Vién
nén
Ranitidine
USP
150
mg
Ratylno-150
Thành
phần:
Mỗi
viên
nén
bao
phim
chứa:
Ranitidine
Hydrochloride
USP
eq
to
Ranitidine
150
mg
Tá
dược:
Bột
cellulose
vi
tinh
thé,
crosscarmellose
natri,
colloidal
silicon
dioxide,
talc,
magié
stearate,
opadry
04B530002
mau
cam,
propylene
glycol,
sap
ong
trang,
sap
carnauba.
Cong
thire
hoa
hee:
N[2-[[(5-[(dimethylamino)methy]
]-2-furanyl]methyl
]thio]ethyl]-N’-methy!-
2-nitro-1,1-ethenediamine,
HCI.
Nhóm
dược
lý:
Thuốc
chống
loét
(đối
kháng
thụ
thê
Hạ).
Dược
lực
học:
Ranitidine
ức
chế
cạnh
tranh
thuận
nghịch
với
tác
dụng
của
histamin
tai
thu
thé Hp.
Ranitidine
co
tác
dụng
chọn
lọc
cao
và
không
ảnh
hưởng
đến
thụ
th
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này