Rapamune

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Croatia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Сиролимус

Sẵn có từ:

Pfizer Europe MA EEIG

Mã ATC:

L04AA10

INN (Tên quốc tế):

sirolimus

Nhóm trị liệu:

imunosupresivi

Khu trị liệu:

Graft Rejection; Kidney Transplantation

Chỉ dẫn điều trị:

Rapamune je indiciran za profilaksu odbacivanja organa kod odraslih bolesnika s niskim ili umjerenim imunološkim rizikom primanja transplantacije bubrega. Preporučuje se Рапамун se koristiti u kombinaciji s микроэмульсией циклоспорина i kortikosteroidima u trajanju od 2 do 3 mjeseci. Рапамун može se nastaviti kao terapiju održavanja kortikosteroidima, samo ako ciklosporin микроэмульсия može biti postupno ukinut. Рапамун indiciran za liječenje bolesnika s единичными лимфангиолейомиоматоз s umjerenom bolesti pluća ili smanjenje funkcije pluća .

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 46

Tình trạng ủy quyền:

odobren

Ngày ủy quyền:

2001-03-13

Tờ rơi thông tin

                                50
PODACI KOJI SE MORAJU NALAZITI NA VANJSKOM PAKIRANJU I UNUTARNJEM
PAKIRANJU
TEKST ZA VANJSKO PAKIRANJE OD 60 ML (SADRŽI ŠTRCALJKE/BOCU U KUTIJI)
1.
NAZIV LIJEKA
Rapamune 1 mg/ml oralna otopina
sirolimus
2.
NAVOĐENJE DJELATNE(IH) TVARI
Jedan ml lijeka Rapamune sadrži 1 mg sirolimusa.
Jedna boca od 60 ml lijeka Rapamune sadrži 60 mg sirolimusa
3.
POPIS POMOĆNIH TVARI
Također sadrži: etanol, propilenglikol (E1520), masne kiseline soje.
Za dodatne informacije vidjeti
uputu o lijeku.
4.
FARMACEUTSKI OBLIK I SADRŽAJ
Oralna otopina
1 boca
30 dozirnih štrcaljki
1 nastavak za štrcaljku
1 kutijica za nošenje
5.
NAČIN I PUT(EVI) PRIMJENE LIJEKA
Prije uporabe pročitajte uputu o lijeku.
Za primjenu kroz usta.
6.
POSEBNO UPOZORENJE O ČUVANJU LIJEKA IZVAN POGLEDA I DOHVATA
DJECE
Čuvati izvan pogleda i dohvata djece.
7.
DRUGO(A) POSEBNO(A) UPOZORENJE(A), AKO JE POTREBNO
8.
ROK VALJANOSTI
Rok valjanosti
51
9.
POSEBNE MJERE ČUVANJA
Čuvati u hladnjaku.
Čuvati u originalnoj boci radi zaštite od svjetlosti.
Primijeniti u roku od 30 dana nakon otvaranja boce.
Primijeniti u roku od 24 sata nakon punjenja dozirne štrcaljke.
Nakon razrjeđenja, pripravak se mora odmah primijeniti.
10.
POSEBNE MJERE ZA ZBRINJAVANJE NEISKORIŠTENOG LIJEKA ILI
OTPADNIH MATERIJALA KOJI POTJEČU OD LIJEKA, AKO JE POTREBNO
11.
NAZIV I ADRESA NOSITELJA ODOBRENJA ZA STAVLJANJE LIJEKA U PROMET
Pfizer Europe MA EEIG
Boulevard de la Plaine 17
1050 Bruxelles
Belgija
12.
BROJ(EVI) ODOBRENJA ZA STAVLJANJE LIJEKA U PROMET
EU/1/01/171/001
13.
BROJ SERIJE
Serija
14.
NAČIN IZDAVANJA LIJEKA
15.
UPUTE ZA UPORABU
16.
PODACI NA BRAILLEOVOM PISMU
Rapamune 1 mg/ml
17.
JEDINSTVENI IDENTIFIKATOR – 2D BARKOD
Sadrži 2D barkod s jedinstvenim identifikatorom.
18.
JEDINSTVENI IDENTIFIKATOR – PODACI ČITLJIVI LJUDSKIM OKOM
PC
SN
NN
52
PODACI KOJI SE MORAJU NALAZITI NA VANJSKOM PAKIRANJU I UNUTARNJEM
PAKIRANJU
UNUTARNJA KUTIJA: BOCA OD 60 ML
1.
NAZIV LIJEKA
Rapamune 1 mg/ml oralna otopina
sirolimus
2.
NAVOĐENJE DJELATNE(IH) TVARI
Jedan ml lijeka Rapamune s
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
PRILOG I.
SAŽETAK OPISA SVOJSTAVA LIJEKA
2
1.
NAZIV LIJEKA
Rapamune 1 mg/ml oralna otopina
2.
KVALITATITIVNI I KVANTITATIVNI SASTAV
Jedan ml sadrži 1 mg sirolimusa.
Jedna boca od 60 ml sadrži 60 mg sirolimusa.
Pomoćne tvari s poznatim učinkom
Jedan ml sadrži do 25 mg etanola, približno 350 mg propilenglikola
(E1520) i 20 mg sojinog ulja.
Za cjeloviti popis pomoćnih tvari vidjeti dio 6.1.
3.
FARMACEUTSKI OBLIK
Oralna otopina.
Blijedožuta do žuta otopina.
4.
KLINIČKI PODACI
4.1
TERAPIJSKE INDIKACIJE
Rapamune je indiciran za profilaksu odbacivanja organa u odraslih
bolesnika s niskim do umjerenim
imunološkim rizikom nakon presađivanja bubrega. Preporučuje se
prvih 2 do 3 mjeseca Rapamune
primjenjivati u kombinaciji s mikroemulzijom ciklosporina i
kortikosteroidima. Liječenje
Rapamuneom može se nastaviti kao terapija održavanja s
kortikosteroidima samo ako je moguće
postupno ukinuti mikroemulziju ciklosporina (vidjeti dijelove 4.2 i
5.1).
Rapamune je indiciran za liječenje bolesnika koji boluju od
sporadične limfangiolejomiomatoze s
umjerenom plućnom bolešću ili slabljenjem plućne funkcije (vidjeti
dijelove 4.2 i 5.1).
4.2
DOZIRANJE I NAČIN PRIMJENE
Doziranje
_Profilaksa odbacivanja organa_
Liječenje mora započeti i voditi odgovarajuće obučen specijalist u
području transplantacijske
medicine.
_Početna terapija (2 do 3 mjeseca nakon transplantacije)_
Uobičajeni režim doziranja Rapamunea je jednokratna udarna oralna
doza od 6 mg, koja se mora
primijeniti što je ranije moguće nakon transplantacije, nakon čega
slijedi 2 mg jedanput dnevno dok
rezultati terapijskog praćenja lijeka ne postanu dostupni (vidjeti
_Terapijsko praćenje lijeka i _
_prilagodba doze_). Doza Rapamunea se potom mora prilagoditi pojedinom
bolesniku tako da se dobiju
najniže terapijske koncentracije lijeka u punoj krvi od 4 do 12 ng/ml
(kromatografska metoda).
Terapija Rapamuneom mora se optimizirati postupnim smanjivanjem doze
steroida i mikroemulzije
ciklosporina. Preporučeni raspon najniže koncentracije ci
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 13-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 13-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 13-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 13-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 13-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 13-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 13-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 13-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 13-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 13-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 13-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 13-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 13-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 13-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 13-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 13-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 13-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 13-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 13-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 13-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 13-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 13-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 25-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 25-07-2022

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu