Pulmicort Respules Hỗn dịch khí dung dùng để hít

Quốc gia: Việt Nam

Ngôn ngữ: Tiếng Việt

Nguồn: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Buy It Now

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
23-11-2021

Thành phần hoạt chất:

Budesonid

Sẵn có từ:

AstraZeneca Singapore Pte., Ltd.

INN (Tên quốc tế):

Budesonid

Liều dùng:

500mcg/2ml

Dạng dược phẩm:

Hỗn dịch khí dung dùng để hít

Các đơn vị trong gói:

Hộp 4 gói x 5 ống đơn liều 2ml

Lớp học:

Thuốc kê đơn

Sản xuất bởi:

AstraZeneca AB

Tóm tắt sản phẩm:

Tiêu Chuẩn: NSX; Tuổi Thọ: 24 tháng; Tá dược: dinatri edetat, natri clorid, polysorbat 80 (E 433), acid citric khan (E 330), natri citrat (E 331) và nước pha tiêm

Tờ rơi thông tin

                                |
WS
—
Ss
SSXGE_EQ
A
`
é
Ss
Z7
7
Z
7.82
\
LOT
XXXX
©
AstraZeneca
2015
Opened
sterile
single-dose
units
should
be
used
within
12
hours.
`
⁄
EXP
DD-MM-YY
-
BEM
eel
and
RES
are
trademarks
—
Sterile
single-dose
units
in
an
opened
foil
envelope
should
be
used
within
3
months.
‘
-
-
of
the
AstraZeneca
group
of
companies.
its
j
i
i
`
⁄
“|
_
AstraZeneca
AB,
SẺ-151
85
Soderalie,
Always
keep
unopened
units
in
the
foil
envelope
so
they
are
well
protected
from
light.
%
Sweden.
Foil
envelope
first
opened
(date):....................
“
44
Lz
`
“u81pJIU2
JO
284
Øu]
jo
no
daay
`
9Z994J
)oU
OG
"9..0£
Aoloq
910S
“Ẩ||'Ja1E2
)9lJeo|
pesoJoue
au)
pEet
2
"uoi2sƒui
E29U9Z7E11SV
404
}OU
-
19SJ|nq@N
uỊ
Ájuo
øsn
10-1
ss
"uoit22ÍU]
10J
19JBEM
'9†E1JI9
LUNIPOS
|
saindsan
ỊuH
A X
Lo
‘snojpAuue
ploe
ouylo
‘og
ayequosAjod
‘gpuo|yo
winipos
‘ayejapa
Luniposip
‘Bolu
QGZ
9pIuosepng
:suIe1uo2
|ui
|
oe3
|
eo
Abie
4
4019
98pIuosapngq
uoIsuedsns
BuIsIInqeN
“DU
|
Rx
Thuốc
bán
theo
đơn
Phải
sử
dụng
ống
thuốc
đã
mở
trong
vòng
12
giờ.
Boe
quan
tranh
anh
ba
ï
®
@
sáng
đối
với
ống
thuốc
đã
mở.
Nên
vứt
bỏ
ống
Respules
chưa dùng
sau
`
Pulmicort®
Respules
3
thông
sấu
khi
mộ
tú
ia
`%
Budesonide
-
Hỗn
dịch
khí
dung.
ĐỀ
XA
TAM
TAY
TRE
EM,
.
`
Mỗi
1
ml
chứa
250
mcg
budesonide.
ĐỌC
KỸ
HƯỚNG
DẪN
SỬ'DỤNG
TRƯỚC
KHI
DUNG.
N
Chỉ
định,
cách
dùng,
chống
chỉ
định
và
những
thông
tín
khác:
xin
xem
So
lô
SX,
NSX,
HD:
xem
"LOT”,
"MAN",
"EXP"
trên
bao
bì.
"
tờ
Hướng
Dẫn
Sử
Dụng
Thuốc.
Cơ
sở
sản
xuất:
AstraZenec:
„SE-151
85
Sodertaljie,
Thụy
Điển.
4
Bảo
quản
ở
nhiệt
độ
dưới
30
°C.
Không
đông
lạnh.
Xuất
xử:
Thuy
Điển
⁄
/
Luôn
giữ
ống
chưa
mở
trong
gói
nhôm
để
bảo quản
tránh
ánh
sáng.
SĐK:
XX-XXXX-XX.
ee
a
EME
OE
ME
EE
SA
<4
NS
ÑN
\
\
By.
\
*
N
N
*
%
N
\
%
% N
Š
N
\
4,
`
N
N
kề
N
ụ
`
:
N
5
“e
fy
i.
\
`
i
L
`
KN
`%
\
Ks,
SS
Se
`
\
ì
|
(%001
9Ie2
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này