PTU Viên nén

Quốc gia: Việt Nam

Ngôn ngữ: Tiếng Việt

Nguồn: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Buy It Now

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
23-11-2021

Thành phần hoạt chất:

Propylthiouracil

Sẵn có từ:

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

INN (Tên quốc tế):

Propylthiouracil

Liều dùng:

50mg

Dạng dược phẩm:

Viên nén

Các đơn vị trong gói:

Hộp 4 vỉ x 25 viên

Lớp học:

Thuốc kê đơn

Sản xuất bởi:

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Tóm tắt sản phẩm:

Tiêu Chuẩn: DĐVN IV; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Lactose, colloidal silicon dioxid, magnesi stearat, gelatin, tinh bột sắn, natri lauryl sulfat, bột talc, nước tinh khiết

Tờ rơi thông tin

                                BỘ
Y
TẾ
CUC
QUAN
LY
DUG
DA
PH
DUY
Lan
dau:
Ate
|.
Revel
cil
50mg
ae
PTU
PTU
P
Propylthiouraeil
50mg
`
_naTieeen
(GMP)
ouracil
50mg
TAPHAR
Propylthiouracil
50mg
HATAPHAR
C.T.C.P.D.P
HÀ
TÂY.
PTU PTU
PTU:
Propylthiouracil
50mg
Propylthiouracil
50mg
Propylthiouracil
50mg
AB.
MP,
HATAPHAR
_
HATAPHAR
HATAPHAR
Ea
\_
58K:
PTU
PTU
Propylthiouracil
50mg
HATAPHAR
C.T.C.P.D.P
HA
TAY
C.T.C.P.D.P
HA
TAY
PTU
Propylthiouraeil
50mg
HATAPHAR
K:
Pronylthiouracil
50mg
HATAPHAR
C.T.C.P.D.P
HÀ
TÂY
Hộp
4
vỉ
x
25
viên
nén
Propylthiouracil
50mg
Box
of
4
blisters
of
10
tablets
PTU
Propylthiouracil
50mg
ASS
[dy
Hướng
dẫn
sử
dụng
thuốc
Thuốc
bán
theo
đơn
PEG
-
Dang
thuốc:
Viên
nén.
-
Qui
cách
đóng
gói:
Hộp
4
vỉ
x
25
viên.
Kèm
theo
tờ
"hướng
dẫn
sử
dụng
thuốc.
-
Công
thức
bào
chế
cho
1
đơn
vị
(1
viên)
thành
phẩm:
Mỗi
viên
nén
chứa:
Propylthiouracil
50mg
Ta
duoc vd
1
vién
:
(Ta
dugc
gém:
lactose,
colloidal
silicon
dioxid,
magnesi
stearat,
gelatin,
tinh
b6t
san,
natri
lauryl
sulfat,
b6t
talc,
nudc
tinh
khiết).
-Các đặc
tính
được
lực
học:
Propylthiouracil
(PTU)
là
dẫn
chất
của
thioure,
một
thuốc
kháng
giáp.
Thuốc
ức
chế
tổng
hợp
hormon
giáp
bằng
cách
ngăn
cản
iod
gắn
vào
phần
tyrosyl
của
thyroglobulin.
Thuốc
cũng
ức
chế
sự
ghép
đôi
các
gốc
iodotyrosyl
này
để
tạo
nên
iodothyronin.
Ngoài
ức
chế tổng
hợp
hormon,
thuốc
cũng
ức
chế
quá
trình
khử
iod
của
Tạ
(thyroxin)
thành T›
(tri
iodothyronin)
ở
ngoại
vi.
Thuốc
không
ức
chế
tác
dụng
của
hormon
giáp
sẵn
có
trong
tuyến
giáp
hoặc
tuần
hoàn
hoặc
hormon
giáp
ngoại
sinh
đưa
vào
cơ
thể.
Người
bệnh
có
nồng
độ
iod
cao
trong
tuyến
giáp
(do
uống
thuốc
hoặc
sử
dụng
thuốc
có
iod
trong
chân
đoán)
có
thể
đáp
ứng
chậm
với
các
thuốc
kháng
giáp.
Propylthiouracil
(PTU)
dùng
dé
điều
trị
tạm
thời
trang
thái
tăng
năng
giáp,
như
một.
thuốc
p
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu