Procomvax

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Latvia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

polyribosylribitol fosfāts no Haemophilus influenzae b tipa kā PRP-OMPC, ārējās membrānas proteīnu komplekss, Neisseria meningitidis (ārējās membrānas proteīnu komplekss B11 celma Neisseria meningitidis apakšgrupa B), absorbēt B hepatīta virsmas antigēnu, kas ražoti rekombinantā rauga (Saccharomyces cerevisiae)šūnām

Sẵn có từ:

Sanofi Pasteur MSD, SNC

Mã ATC:

J07CA

INN (Tên quốc tế):

haemophilus B conjugate (meningococcal protein conjugate) and hepatitis B (recombinant) vaccine

Nhóm trị liệu:

Vakcīnas

Khu trị liệu:

Hepatitis B; Meningitis, Haemophilus; Immunization

Chỉ dẫn điều trị:

PROCOMVAX norādīts vakcinācijas pret invazīvas slimības, ko izraisa Haemophilus influenzae b tipa un infekcija, ko izraisa visu zināmo apakštipiem, B hepatīta vīrusa zīdaiņiem 6 nedēļas līdz 15 mēnešu vecumam.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 9

Tình trạng ủy quyền:

Atsaukts

Ngày ủy quyền:

1999-05-07

Tờ rơi thông tin

                                ZĀLES VAIRS NAV REĞISTRĒTAS
15
B. LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
ZĀLES VAIRS NAV REĞISTRĒTAS
16
LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
PIRMS ZĀĻU LIETOŠANAS UZMANĪGI IZLASIET VISU INSTRUKCIJU.
-
Saglabājiet šo instrukciju! Iespējams, ka vēlāk to vajadzēs
pārlasīt.
-
Ja Jums rodas vēl kādi jautājumi, vaicājiet ārstam vai
farmaceitam.
-
Šī vakcīna ir parakstīta Jūsu bērnam, un to nedrīkst dot
citiem.
ŠAJĀ INSTRUKCIJĀ VARAT UZZINĀT:
1.
Kas ir PROCOMVAX un kādam nolūkam to lieto
2.
Pirms PROCOMVAX lietošanas
3.
Kā lietot PROCOMVAX
4.
Iespējamās blakusparādības
5.
PROCOMVAX uzglabāšana
6.
Sīkāka informācija
PROCOMVAX suspensija injekcijām flakonos
Konjugēta _Haemophilus b_ (Meningococcal Protein Conjugate) un
rekombinanta B hepatīta vakcīna
Aktīvās vielas ir:
_ _
_Haemophilus influenzae _B_ _tipa poliribozilribitola fosfāts (PRP)
PRP-OMPC veidā
7,5 µg
_Neisseria meningitidis OMPC_ (ārējo membrānu olbaltumvielu
komplekss),
125 µg
iegūts no _Neisseria meningitidis apakštipa B _celma B11
_ _
Adsorbēts B hepatīta virsmas antigēns, kas iegūts no
rekombinantām rauga
5,0 µg
šunām (_Saccharomyces cerevisiae)_
0,5 ml.
Pārējās sastāvdaļas ir: amorfs alumīnija hidroksifosfāta
sulfāts un nātrija borāts 0,9 % nātrija hlorīda
šķīdumā.
Reģistrācijas apliecības īpašnieks: Sanofi Pasteur MSD SNC, 8 rue
Jonas Salk , F-69007 Ly
on
Ražotājs: Merck Sharp & Dohme B.V., Waarderweg 39, 2031 BN Haarlem,
Nīderlande.
1.
KAS IR PROCOMVAX UN KĀDAM NOLŪKAM TO LIETO
PROCOMVAX ir injicējama vakcīna flakonu iepakojumos, kas satur
reizes devu pa 0,5 ml.
PROCOMVAX ordinē, lai pasargātu Jūsu bērnu pret invazīvām
slimībām, ko izraisa _Haemophilus _
_influenzae_ b tips (smadzeņu un muguras smadzeņu audu infekcijas,
asins infekcijas, u.c.), un
pret aknu infekcijām, ko izraisa visi zināmie B hepatīta vīrusa
apakštipi. Vakcīnu var ievadīt
lielākajai daļai bērnu vecumā no 6 nedēļām līdz 15 mēnešiem.
2.
PIRMS PROCOMVAX LIETOŠANAS
NELIETOJIET PROCOMVAX ŠĀDO
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                ZĀLES VAIRS NAV REĞISTRĒTAS
1
PIELIKUMS I
ZĀĻU APRAKSTS
ZĀLES VAIRS NAV REĞISTRĒTAS
2
1.
ZĀĻU NOSAUKUMS
PROCOMVAX suspensija injekcijām
Konjugēta _Haemophilus b_ (_Meningococcal Protein Conjugate_) un
rekombinanta B hepatīta vakcīna
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
_Haemophilus influenzae _B_ _tipa poliribozilribitola fosfāts (PRP)
PRP-OMPC veidā
7,5 µg
_Neisseria meningitidis OMPC_ (ārējo membrānu olbaltumvielu
komplekss),
125 µg
iegūts no _Neisseria meningitidis apakštipa B _celma B11
_ _
Adsorbēts B hepatīta virsmas antigēns, kas iegūts no
rekombinantām rauga
5,0 µg
šunām (_Saccharomyces cerevisiae)_
0,5 ml.
Palīgvielas skatīt apakšpunktu 6.1.
3.
ZĀĻU FORMA
Suspensija injekcijām flakonos
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀCIJA
4.1
TERAPEITISKĀS INDIKĀCIJAS
PROCOMVAX ir indicēts bērnu vecumā no 6 nedēļām līdz 15
mēnešiem vakcinācijai pret invazīvām
slimībām
, ko izraisa _Haemophilus influenzae_ b tips, un pret infekcijām, ko
izraisa visi zināmie B
hepatīta apakštipi._ _
4.2
DEVAS UN LIETOŠANAS VEIDS
_ _
DEVAS
Bērni, kuru mātes ir HBsAg negatīvas, jāvakcinē ar trīs
PROCOMVAX devām pa 0,5 ml, vislabāk 2,
4, un 12 - 15 mēnešu vecumā. Ja vakcinācija nenotiek tieši tā
kā paredz rekomendētā shēma,
intervālam starp pirmajām divām devām jābūt apmēram divi
mēneši un intervālam starp otro un trešo
devu, cik vien iespējams, jāiekļaujas astoņu līdz vienpadsmit
mēnešu robežās. Lai pilnībā pabeigtu
vakcinācijas kursu, jāievada visas trīs devas.
Bērniem
, kas dzemdību laikā vai drīz pēc tām saņēma vienu B hepatīta
vakcīnas devu, PROCOMVAX
var ievadīt pēc shēmas 2, 4, un 12 - 15 mēnešu vecumā.
_Lietošana bērniem, kuri netiek vakcinēti pēc rekomendētās
shēmas _
Vakcinācijas shēma bērniem, kuri netiek vakcinēti pēc
rekomendētās shēmas, jāpiemēro individuāli.
LIETOŠANAS VEIDS
INTRAMUSKULĀRAI IEVADĪŠANAI
_Nedrīkst injicēt intravenozi, intradermāli, vai subkutāni. _
ZĀLES VAIRS NAV REĞISTR
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 29-07-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 29-07-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 29-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 29-07-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 29-07-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 29-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 29-07-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 29-07-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 29-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 29-07-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 29-07-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 29-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 29-07-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 29-07-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 29-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 29-07-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 29-07-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 29-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 29-07-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 29-07-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 29-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 29-07-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 29-07-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 29-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 29-07-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 29-07-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 29-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 29-07-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 29-07-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 29-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 29-07-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 29-07-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 29-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 29-07-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 29-07-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 29-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 29-07-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 29-07-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 29-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 29-07-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 29-07-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 29-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 29-07-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 29-07-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 29-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 29-07-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 29-07-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 29-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 29-07-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 29-07-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 29-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 29-07-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 29-07-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 29-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 29-07-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 29-07-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 29-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 29-07-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 29-07-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 29-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 29-07-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 29-07-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 29-07-2009

Xem lịch sử tài liệu