PritorPlus

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Slovak

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Telmisartan, hydrochlorothiazide

Sẵn có từ:

Bayer AG

Mã ATC:

C09DA07

INN (Tên quốc tế):

telmisartan, hydrochlorothiazide

Nhóm trị liệu:

Činidlá pôsobiace na systém renín-angiotenzín

Khu trị liệu:

vysoký tlak

Chỉ dẫn điều trị:

Liečba esenciálnej hypertenzie. PritorPlus pevnou dávkou zmes (40 mg telmisartan / 12. 5 mg hydrochlorothiazide, telmisartan 80 mg / 12. 5 mg hydrochlorothiazide) je indikovaná u pacientov, ktorých krvný tlak nie je primerane kontrolované na telmisartan alone. PritorPlus pevnou dávkou zmes (telmisartan 80 mg / 25 mg hydrochlorothiazide) je indikovaná u pacientov, ktorých krvný tlak nie je primerane kontrolované na PritorPlus (telmisartan 80 mg / 12. 5 mg hydrochlorothiazide) alebo u pacientov, ktorí boli predtým stabilizoval na telmisartan a hydrochlorothiazide uvedená samostatne.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 37

Tình trạng ủy quyền:

oprávnený

Ngày ủy quyền:

2002-04-22

Tờ rơi thông tin

                                58
B. PÍSOMNÁ INFORMÁCIA PRE POUŽÍVATEĽA
59
PÍSOMNÁ INFORMÁCIA PRE POUŽÍVATEĽA
PRITORPLUS 40 MG/12,5 MG TABLETY
telmisartan/hydrochlorotiazid
POZORNE SI PREČÍTAJTE CELÚ PÍSOMNÚ INFORMÁCIU PREDTÝM, AKO
ZAČNETE UŽÍVAŤ TENTO LIEK, PRETOŽE
OBSAHUJE PRE VÁS DÔLEŽITÉ INFORMÁCIE.
-
Túto písomnú informáciu si uschovajte. Možno bude potrebné, aby
ste si ju znovu prečítali.
-
Ak máte akékoľvek ďalšie otázky, obráťte sa na svojho lekára
alebo lekárnika.
-
Tento liek bol predpísaný iba vám. Nedávajte ho nikomu inému.
Môže mu uškodiť, dokonca aj
vtedy, ak má rovnaké prejavy ochorenia ako vy.
-
Ak sa u vás vyskytne akýkoľvek vedľajší účinok, obráťte sa
na svojho lekára alebo lekárnika.
To sa týka aj akýchkoľvek vedľajších účinkov, ktoré nie sú
uvedené v tejto písomnej informácii.
Pozri časť 4.
V TEJTO PÍSOMNEJ INFORMÁCII SA DOZVIETE:
1.
Čo je PritorPlus a na čo sa používa
2.
Čo potrebujete vedieť predtým, ako užijete PritorPlus
3.
Ako užívať PritorPlus
4.
Možné vedľajšie účinky
5.
Ako uchovávať PritorPlus
6.
Obsah balenia a ďalšie informácie
1.
ČO JE PRITORPLUS A NA ČO SA POUŽÍVA
PritorPlus je kombinácia dvoch liečiv telmisartanu a
hydrochlorotiazidu v jednej tablete. Obe tieto
liečivá pomáhajú kontrolovať vysoký krvný tlak.
-
Telmisartan patrí do skupiny liekov nazývaných antagonisty
receptora angiotenzínu II.
Angiotenzín II je látka, ktorá sa vytvára vo vašom tele a
zapríčiňuje zúženie vašich krvných
ciev, preto sa tlak krvi zvyšuje. Telmisartan blokuje účinok
angiotenzínu II, takže cievy sa
uvoľnia a tlak krvi je nižší.
-
Hydrochlorotiazid patrí do skupiny liekov nazývaných tiazidové
diuretiká spôsobujúce, že sa
vám zvyšuje vylučovanie moču, čo vedie k zníženiu vášho
krvného tlaku.
Vysoký krvný tlak, ak sa nelieči, môže poškodiť krvné cievy vo
viacerých orgánoch, čo môže niekedy
viesť k infarktu srdca, zlyhaniu srdca alebo obličiek, mozgovej
príh
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
PRÍLOHA I
SÚHRN CHARAKTERISTICKÝCH VLASTNOSTÍ LIEKU
2
1.
NÁZOV LIEKU
PritorPlus 40 mg/12,5 mg tablety
PritorPlus 80 mg/12,5 mg tablety
2.
KVALITATÍVNE A KVANTITATÍVNE ZLOŽENIE
PritorPlus 40 mg/12,5 mg tablety
Každá tableta obsahuje 40 mg telmisartanu a 12,5 mg
hydrochlorotiazidu.
PritorPlus 80 mg/12,5 mg tablety
Každá tableta obsahuje 80 mg telmisartanu a 12,5 mg
hydrochlorotiazidu.
Pomocné látky so známym účinkom
PritorPlus 40 mg/12,5 mg tablety
Každá tableta obsahuje 112 mg monohydrátu laktózy, čo zodpovedá
107 mg bezvodnej laktózy.
Každá tableta obsahuje 169 mg sorbitolu (E420).
PritorPlus 80 mg/12,5 mg tablety
Každá tableta obsahuje 112 mg monohydrátu laktózy, čo zodpovedá
107 mg bezvodnej laktózy.
Každá tableta obsahuje 338 mg sorbitolu (E420).
Úplný zoznam pomocných látok, pozri časť 6.1.
3.
LIEKOVÁ FORMA
Tablety.
PritorPlus 40 mg/12,5 mg tablety
Červeno-biele podlhovasté 5,2 mm dvojvrstvové tablety s vyrytým
číselným kódom ’H4’.
PritorPlus 80 mg/12,5 mg tablety
Červeno-biele podlhovasté 6,2 mm dvojvrstvové tablety s vyrytým
číselným kódom ’H8’.
4.
KLINICKÉ ÚDAJE
4.1
TERAPEUTICKÉ INDIKÁCIE
Liečba esenciálnej hypertenzie.
PritorPlus fixná kombinácia dávky (40 mg telmisartanu/12,5 mg
hydrochlorotiazidu (HCTZ) a 80 mg
telmisartanu/12,5 mg HCTZ) je indikovaná dospelým, ktorých krvný
tlak nie je adekvátne
kontrolovaný samotným telmisartanom.
4.2
DÁVKOVANIE A SPÔSOB PODÁVANIA
Dávkovanie
Fixná kombinácia dávky sa má podávať pacientom, ktorých krvný
tlak nie je náležite kontrolovaný
samotným telmisartanom. Pred zmenou na fixnú kombináciu dávok sa
odporúča individuálna titrácia
dávky každej z dvoch zložiek. Keď je to klinicky vhodné, možno
zvážiť priamy prechod
z monoterapie na fixnú kombináciu.
3

PritorPlus 40 mg/12,5 mg sa môže podávať jedenkrát denne
pacientom, ktorých krvný tlak nie
je náležite kontrolovaný Pritorom 40 mg

PritorPlus 80 mg/12,5 mg sa môže podávať jedenkrát d
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 14-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 14-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 12-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 14-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 14-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 12-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 14-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 14-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 12-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 14-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 14-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 12-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 14-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 14-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 12-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 14-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 14-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 12-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 14-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 14-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 12-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 14-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 14-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 12-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 14-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 14-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 12-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 14-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 14-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 12-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 14-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 14-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 12-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 14-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 14-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 12-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 14-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 14-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 12-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 14-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 14-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 12-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 14-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 14-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 12-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 14-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 14-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 12-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 14-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 14-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 12-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 14-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 14-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 12-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 14-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 14-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 12-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 14-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 14-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 12-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 14-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 14-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 12-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 14-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 14-09-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 14-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 14-09-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 14-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 14-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 12-11-2015

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu