Prialt

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Tây Ban Nha

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

ziconotida

Sẵn có từ:

Esteve Pharmaceuticals GmbH

Mã ATC:

N02BG08

INN (Tên quốc tế):

ziconotide

Nhóm trị liệu:

Analgésicos

Khu trị liệu:

Injections, Spinal; Pain

Chỉ dẫn điều trị:

Ziconotide está indicado para el tratamiento del dolor severo y crónico en pacientes que requieren analgesia intratecal (IT).

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 30

Tình trạng ủy quyền:

Autorizado

Ngày ủy quyền:

2005-02-21

Tờ rơi thông tin

                                52
B. PROSPECTO
53
PROSPECTO: INFORMACIÓN PARA EL PACIENTE
PRIALT 25 MICROGRAMOS/ML SOLUCIÓN PARA PERFUSIÓN
Ziconotida
LEA TODO EL PROSPECTO DETENIDAMENTE ANTES DE QUE LE ADMINISTREN EL
MEDICAMENTO, PORQUE
CONTIENE INFORMACIÓN IMPORTANTE PARA USTED.
-
Conserve este prospecto, ya que puede tener que volver a leerlo.
-
Si tiene alguna duda, consulte a su médico o farmacéutico.
-
Si experimenta efectos adversos, consulte a su médico, incluso si se
trata de efectos adversos
que no aparecen en este prospecto. Ver sección 4.
CONTENIDO DEL PROSPECTO:
1.
Qué es Prialt y para qué se utiliza
2.
Qué necesita saber antes de que le administren Prialt
3.
Cómo usar Prialt
4.
Posibles efectos adversos
5.
Conservación de Prialt
6.
Contenido del envase e información adicional
1.
QUÉ ES PRIALT Y PARA QUÉ SE UTILIZA
Prialt contiene el principio activo ziconotida que pertenece a un
grupo de fármacos llamados
analgésicos o «fármacos para el dolor». Prialt se utiliza para el
tratamiento del dolor crónico intenso en
adultos que necesitan un fármaco para el dolor administrado en
inyección intratecal (inyección en el
espacio que rodea la médula espinal y el encéfalo).
2.
QUÉ NECESITA SABER ANTES DE QUE LE ADMINISTREN PRIALT
NO LE DEBEN ADMINISTRAR PRIALT
-
Si es alérgico a la ziconotida o a alguno de los demás componentes
de este medicamento
(incluidos en la sección 6).
-
Si le están administrando un medicamento anticanceroso en el área
que rodea la médula espinal.
-
Si tiene antecedentes de intento de suicidio o ideación suicida con
ziconotida.
ADVERTENCIAS Y PRECAUCIONES
Los pacientes deben someterse a una evaluación neuropsiquiátrica
antes, después de instaurar y
durante la administración de ziconotida intratecal, e inmediatamente
cuando aparezca cualquier signo
o síntoma depresivo.
Los cuidadores deben ponerse en contacto con un médico inmediatamente
si el paciente presenta
síntomas de un acontecimiento adverso potencialmente mortal.
Consulte a su médico antes de que le administren Prialt.
-

                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANEXO I
FICHA TÉCNICA O RESUMEN DE LAS CARACTERÍSTICAS DEL PRODUCTO
2
1.
NOMBRE DEL MEDICAMENTO
Prialt 25 microgramos/ml solución para perfusión.
2.
COMPOSICIÓN CUALITATIVA Y CUANTITATIVA
1 ml de solución contiene 25 μg de ziconotida (como acetato).
Cada vial de 20 ml contiene 500 μg de ziconotida (como acetato).
Para consultar la lista completa de excipientes, ver sección 6.1
3.
FORMA FARMACÉUTICA
Solución para perfusión (perfusión).
Solución transparente e incolora.
4.
DATOS CLÍNICOS
4.1
INDICACIONES TERAPÉUTICAS
Prialt está indicada en el tratamiento del dolor grave crónico en
adultos que necesitan analgesia
intratecal (IT).
4.2
POSOLOGÍA Y FORMA DE ADMINISTRACIÓN
El tratamiento con ziconotida solo debe ser prescrito por médicos
experimentados en la administración
de medicamentos por vía intratecal (IT).
Los pacientes deben someterse a una evaluación neuropsiquiátrica
antes, después y durante la
instauración de ziconotida intratecal e inmediatamente cuando
aparezca cualquier signo o síntoma
depresivo. (Ver secciones 4.3, 4.4, 4.8 y 5.1).
Posología
_Inicio de la dosis _
La administración de ziconotida debe iniciarse con
_no más de _
2,4 μg/día y ajustarse en función de la
respuesta analgésica y de las reacciones adversas.
_Ajuste de la dosis _
Para cada ajuste de la dosis, evaluar la dosis requerida y ajustar el
caudal de perfusión de la bomba
como sea necesario para lograr la nueva pauta posológica.
Se puede ajustar la dosis de los pacientes en incrementos de ≤ 2,4
µg/día, hasta una dosis máxima de
21,6 µg/día. El intervalo mínimo entre incrementos de la dosis es
de 24 horas; el intervalo
recomendado, por razones de seguridad, es de 48 horas o más.
La dosis máxima diaria es de 21,6 µg/día (0,09 µg/h).
La mediana de la dosis en el momento de la respuesta es de
aproximadamente 6,0 µg/día y
aproximadamente el 75 % de los pacientes con respuesta requirieron
≤9,6 µg/día en ensayos clínicos
controlados con placebo. Sin embargo, para limitar la aparición de

                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 23-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 23-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 12-03-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 23-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 23-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 12-03-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 23-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 23-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 12-03-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 23-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 23-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 12-03-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 23-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 23-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 12-03-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 23-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 23-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 12-03-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 23-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 23-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 12-03-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 23-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 23-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 12-03-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 23-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 23-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 12-03-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 23-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 23-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 12-03-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 23-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 23-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 12-03-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 23-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 23-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 12-03-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 23-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 23-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 12-03-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 23-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 23-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 12-03-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 23-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 23-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 12-03-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 23-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 23-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 12-03-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 23-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 23-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 12-03-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 23-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 23-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 12-03-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 23-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 23-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 12-03-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 23-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 23-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 12-03-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 23-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 23-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 12-03-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 23-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 23-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 23-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 23-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 23-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 23-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 12-03-2014

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu