Praxbind

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Lít-va

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

idarukizumabas

Sẵn có từ:

Boehringer Ingelheim International GmbH

Mã ATC:

V03AB

INN (Tên quốc tế):

idarucizumab

Nhóm trị liệu:

Visi kiti gydomieji produktai

Khu trị liệu:

Hemoragija

Chỉ dẫn điều trị:

Praxbind yra specialus atstatymas agentas dabigatran ir yra nurodyta suaugusių pacientų, gydytų Pradaxa (dabigatran etexilate), kai reikia greitai atstatymas savo antikoaguliantų poveikis yra būtinas:dėl skubios operacijos/skubiai procedūras;pavojų gyvybei, arba nekontroliuojamas kraujavimas.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 12

Tình trạng ủy quyền:

Įgaliotas

Ngày ủy quyền:

2015-11-20

Tờ rơi thông tin

                                25
B. PAKUOTĖS LAPELIS
26
PAKUOTĖS LAPELIS: INFORMACIJA PACIENTUI IR VARTOTOJUI
PRAXBIND 2,5 G/50 ML INJEKCINIS AR INFUZINIS TIRPALAS
idarucizumabas (_idarucizumabum_)
ATIDŽIAI PERSKAITYKITE VISĄ ŠĮ LAPELĮ, PRIEŠ PRADĖDAMI VARTOTI
VAISTĄ, NES JAME PATEIKIAMA JUMS
SVARBI INFORMACIJA. ATKREIPKITE DĖMESĮ, KAD ŠIS VAISTAS DAUGIAUSIA
VARTOJAMAS NEATIDĖLIOTINAIS
ATVEJAIS IR GYDYTOJAS BUS NUSPRENDĘS, KAD JUMS JO REIKIA.
-
Neišmeskite šio lapelio, nes vėl gali prireikti jį perskaityti.
-
Jeigu kiltų daugiau klausimų, kreipkitės į gydytoją arba
slaugytoją.
-
Jeigu pasireiškė šalutinis poveikis (net jeigu jis šiame lapelyje
nenurodytas), kreipkitės į
gydytoją arba slaugytoją. Žr. 4 skyrių.
APIE KĄ RAŠOMA ŠIAME LAPELYJE?
1.
Kas yra Praxbind ir kam jis vartojamas
2.
Kas žinotina prieš Jums leidžiant Praxbind
3.
Kaip vartoti Praxbind
4.
Galimas šalutinis poveikis
5.
Kaip laikyti Praxbind
6.
Pakuotės turinys ir kita informacija
1.
KAS YRA PRAXBIND IR KAM JIS VARTOJAMAS
KAS YRA PRAXBIND
Praxbind sudėtyje yra veikliosios medžiagos idarucizumabo.
Idarucizumabas yra neutralizuojanti
medžiaga, specifinė dabigatranui (Pradaxa) – kraują
skystinančiam vaistui, kuris blokuoja organizmo
medžiagą, dalyvaujančią kraujo krešulio susiformavime.
Praxbind vartojamas siekiant greitai sujungti dabigatraną, kad būtų
neutralizuotas jo poveikis.
KAM VARTOJAMAS PRAXBIND
Praxbind vartojamas suaugusiesiems neatidėliotinais atvejais, Jūsų
gydytojui nusprendus, kad reikia
greitai panaikinti Pradaxa poveikį:
-
dėl neatidėliotinų chirurginių operacijų ir (arba) skubių
procedūrų;
-
gyvybei pavojingo arba nekontroliuojamo kraujavimo metu.
2.
KAS ŽINOTINA PRIEŠ JUMS LEIDŽIANT PRAXBIND
ĮSPĖJIMAI IR ATSARGUMO PRIEMONĖS
Pasitarkite su gydytoju arba slaugytoju, prieš pradėdami vartoti
Praxbind:
-
jeigu yra alergija idarucizumabui arba bet kuriai pagalbinei šio
vaisto medžiagai (jos išvardytos
6 skyriuje);
-
jeigu sergate genetine liga, vadinama įgimtu fruktozės netoleravimu.
Ši
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                I PRIEDAS
PREPARATO CHARAKTERISTIKŲ SANTRAUKA
2
1.
VAISTINIO PREPARATO PAVADINIMAS
Praxbind 2,5 g/50 ml injekcinis ar infuzinis tirpalas
2.
KOKYBINĖ IR KIEKYBINĖ SUDĖTIS
Kiekviename injekcinio ar infuzinio tirpalo mililitre yra 50 mg
idarucizumabo (_idarucizumabum_).
Kiekviename flakone (50 ml tirpalo) yra 2,5 g idarucizumabo.
Idarucizumabas išgaunamas rekombinantinės DNR technologijos būdu
iš kininių žiurkėnų kiaušidžių
ląstelių.
Pagalbinės medžiagos, kurių poveikis žinomas
Kiekviename flakone yra 2 g sorbitolio ir 25 mg natrio 50 ml tūryje
(žr. 4.4 skyrių).
Visos pagalbinės medžiagos išvardytos 6.1 skyriuje.
3.
FARMACINĖ FORMA
Injekcinis ar infuzinis tirpalas
Skaidrus arba šiek tiek opalinis, bespalvis arba gelsvas tirpalas.
4.
KLINIKINĖ INFORMACIJA
4.1
TERAPINĖS INDIKACIJOS
Praxbind yra specifinė dabigatrano poveikį neutralizuojanti
medžiaga, skirta Pradaxa (dabigatranu
eteksilatu) gydomiems suaugusiems pacientams, kuriems reikia greitai
panaikinti jo antikoaguliacinį
poveikį:

dėl neatidėliotinų chirurginių operacijų ir (arba) skubių
procedūrų;

gyvybei pavojingo arba nekontroliuojamo kraujavimo metu.
4.2
DOZAVIMAS IR VARTOJIMO METODAS
Skirtas vartoti tik ligoninėje.
Dozavimas
Rekomenduojama dozė yra 5 g idarucizumabo (2 flakonai po 2,5 g/50
ml).
Pacientų pogrupyje, pavartojus idarucizumabo, per 24 val. kraujo
plazmoje pakartotinai atsirado
nesurišto dabigatrano ir tuo pačiu metu pailgėjo krešėjimo
tyrimų parametrai (žr. 5.1 skyrių).
Antros 5 g idarucizumabo dozės skyrimą galima apsvarstyti tokiose
situacijose:

pasikartoja kliniškai reikšmingas kraujavimas ir kartu pailgėja
krešėjimo laikai, arba

jei galimas pakartotinis kraujavimas būtų pavojingas gyvybei ir
stebimi pailgėję krešėjimo
laikai, arba

pacientams reikia antros neatidėliotinos chirurginės operacijos ir
(arba) skubios procedūros ir jų
krešėjimo laikai pailgėję.
3
Reikšmingi krešėjimo parametrai: dalinis aktyvintas tromboplastino
laikas (DATL), praskiest
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 11-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 11-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 01-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 11-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 11-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 01-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 11-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 11-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 01-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 11-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 11-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 01-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 11-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 11-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 01-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 11-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 11-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 01-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 11-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 11-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 01-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 11-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 11-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 01-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 11-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 11-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 01-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 11-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 11-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 01-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 11-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 11-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 01-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 11-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 11-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 01-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 11-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 11-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 01-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 11-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 11-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 01-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 11-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 11-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 01-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 11-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 11-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 01-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 11-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 11-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 01-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 11-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 11-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 01-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 11-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 11-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 01-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 11-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 11-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 01-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 11-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 11-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 01-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 11-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 11-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 11-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 11-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 11-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 11-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 01-12-2015

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu