Prasugrel Mylan

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

prasugrel besilate

Sẵn có từ:

Mylan Pharmaceuticals Limited

Mã ATC:

B01AC22

INN (Tên quốc tế):

prasugrel

Nhóm trị liệu:

Antitrombootilised ained

Khu trị liệu:

Myocardial Infarction; Acute Coronary Syndrome; Angina, Unstable

Chỉ dẫn điều trị:

Prasugrel Mylan, co manustada atsetüülsalitsüülhape (ASA), on näidustatud ennetamine atherothrombotic sündmuste täiskasvanud patsientidel, kellel on äge koronaarsündroom (ma. ebastabiilne stenokardia, mitte-ST-segmendi elevatsiooniga müokardiinfarkt [UA/NSTEMI] või ST-segmendi elevatsiooniga müokardiinfarkt [STEMI]) läbivad esmase või hilineb perkutaanse koronaarse interventsiooni (PCI).

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 8

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2018-05-15

Tờ rơi thông tin

                                36/43
B. PAKENDI INFOLEHT
37/43
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE KASUTAJALE
PRASUGREL VIATRIS 5 MG ÕHUKESE POLÜMEERIKATTEGA TABLETID
PRASUGREL VIATRIS 10 MG ÕHUKESE POLÜMEERIKATTEGA TABLETID
prasugreel
ENNE RAVIMI VÕTMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.
–
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
–
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti või apteekriga.
–
Ravim on välja kirjutatud üksnes teile. Ärge andke seda kellelegi
teisele. Ravim võib olla neile
kahjulik, isegi kui haigusnähud on sarnased.
–
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti
või apteekriga. Kõrvaltoime
võib olla ka selline, mida selles infolehes ei ole nimetatud. Vt
lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on Prasugrel Viatris ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne Prasugrel Viatrisi võtmist
3.
Kuidas Prasugrel Viatrisit võtta
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas Prasugrel Viatrisit säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON PRASUGREL VIATRIS JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
Prasugrel Viatris, mis sisaldab toimeainena prasugreeli, kuulub
trombotsüütide-vastaste ainete rühma.
Trombotsüüdid on veres ringlevad väga väikesed rakuosakesed. Kui
veresoon on kahjustatud, nt seda
on lõigatud, kleepuvad trombotsüüdid omavahel kokku, et moodustada
vereklomp (tromb). Seega on
trombotsüüdid väga tähtsad veritsuse peatamisel. Kui klombid
moodustuvad kõvastunud veresoontes,
nagu nt arterites, võivad nad olla väga ohtlikud, kuna võivad
katkestada verevarustuse, põhjustades
südameataki (müokardiinfarkt), rabanduse või surma. Klombid, mis on
südant verega varustavates
arterites, võivad samuti vähendada verevarustust, põhjustades
ebastabiilset stenokardiat (tugevat valu
rinnus).
Prasugrel Viatris pärsib trombotsüütide kokkukleepumist ja
vähendab nii vereklombi moodustumise
võimalust.
Teile on välja kirjutatud Prasugrel Viatris, sest teil on juba olnud
südameatakk või ebastabiilne
stenokardia ja teile on sooritatud 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1/43
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2/43
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
Prasugrel Viatris 5 mg õhukese polümeerikattega tabletid
Prasugrel Viatris 10 mg õhukese polümeerikattega tabletid
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Prasugrel Viatris 5 mg
Üks tablett sisaldab prasugreeli besülaati, mis vastab 5 mg
prasugreelile.
Prasugrel Viatris 10 mg
Üks tablett sisaldab prasugreeli besülaati, mis vastab 10 mg
prasugreelile.
Teadaolevat toimet omav abiaine
Üks tablett sisaldab 0,016 mg päikeseloojangukollast FCF
alumiiniumlakki (E110).
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Õhukese polümeerikattega tablett.
Prasugrel Viatris 5 mg
Kollane õhukese polümeerikattega kapslikujuline kaksikkumer tablett
mõõtmetega 8,15 × 4,15 mm,
mille ühel küljel on pimetrükis „PH3” ja teisel küljel täht
„M”.
Prasugrel Viatris 10 mg
Beež õhukese polümeerikattega kapslikujuline kaksikkumer tablett
mõõtmetega 11,15 × 5,15 mm,
mille ühel küljel on pimetrükis „PH4” ja teisel küljel täht
„M”.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
Prasugrel Viatris, manustatuna koos atsetüülsalitsüülhappega, on
näidustatud aterotrombootiliste
nähtude ärahoidmiseks ägeda koronaarsündroomiga täiskasvanud
patsientidel (nt ebastabiilne
stenokardia, ST-segmendi elevatsioonita kulgev müokardiinfarkt või
ST-segmendi elevatsiooniga
müokardiinfarkt, kellele teostatakse primaarne või edasilükatud
perkutaanne koronaarinterventsioon.
Lisateabe saamiseks vt lõik 5.1.
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Annustamine
_Täiskasvanud _
Ravi Prasugrel Viatrisiga tuleb alustada ühekordse löökannusega 60
mg ja seejärel jätkata annusega
10 mg üks kord ööpäevas. Ebastabiilse stenokardia / ST-segmendi
elevatsioonita kulgeva
müokardiinfarktiga (
_unstable angina / non-ST segment elevation myocardial infarction_
3/43
(UA/NSTEMI)) patsientidele, kellel koronaarangiograafia viiakse läbi
48 tunni jooksul pärast
hospitaliseerimist, tohib löökannuse manustada ainult perkutaanse
koronaarinterventsioo
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 24-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 24-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 24-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 24-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 24-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 24-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 24-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 24-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 24-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 24-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 24-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 24-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 24-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 24-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 24-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 24-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 24-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 24-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 24-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 24-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 24-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 17-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 17-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 17-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 17-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 24-05-2018

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu