Prandin

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Đức

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Repaglinide

Sẵn có từ:

Novo Nordisk A/S

Mã ATC:

A10BX02

INN (Tên quốc tế):

repaglinide

Nhóm trị liệu:

Drogen bei Diabetes verwendet

Khu trị liệu:

Diabetes Mellitus, Typ 2

Chỉ dẫn điều trị:

Repaglinid ist indiziert bei Patienten mit Typ-2-Diabetes (nicht insulinabhängiger Diabetes mellitus (NIDDM)), deren Hyperglykämie durch Ernährung, Gewichtsreduktion und Sport nicht mehr zufriedenstellend kontrolliert werden kann. Repaglinid ist auch in Kombination mit Metformin bei Typ-2-Diabetespatienten angezeigt, die auf Metformin allein nicht zufriedenstellend kontrolliert werden. Behandlung sollte begonnen werden, als Ergänzung zu Diät und Bewegung zu senken, den Blutzucker in Bezug auf Mahlzeiten.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 16

Tình trạng ủy quyền:

Autorisiert

Ngày ủy quyền:

2001-01-29

Tờ rơi thông tin

                                48
B. PACKUNGSBEILAGE
49
GEBRAUCHSINFORMATION: INFORMATION FÜR ANWENDER
PRANDIN 0,5
MG TABLETTEN
PRANDIN 1
MG TABLETTEN
PRANDIN 2
MG TABLETTEN
Repaglinid
LESEN SIE DIE GESAMTE PACKUNGSBEILAGE SORGFÄLTIG DURCH, BEVOR SIE MIT
DER EINNAHME DIESES
ARZNEIMITTELS BEGINNEN, DENN SIE ENTHÄLT WICHTIGE INFORMATIONEN.
-
Heben Sie die Packungsbeilage auf. Vielleicht möchten Sie diese
später nochmals lesen.
-
Wenn Sie weitere Fragen haben, wenden Sie sich an Ihren Arzt oder
Apotheker.
-
Dieses Arzneimittel wurde Ihnen persönlich verschrieben. Geben Sie es
nicht an Dritte weiter.
Es kann anderen Menschen schaden, auch wenn diese die gleichen
Beschwerden haben wie Sie.
-
Wenn Sie Nebenwirkungen bemerken, wenden Sie sich an Ihren Arzt oder
Apotheker. Dies gilt
auch für Nebenwirkungen, die nicht in dieser Packungsbeilage
angegeben sind. Siehe
Abschnitt 4.
WAS IN DIESER PACKUNGSBEILAGE STEHT
1.
Was ist Prandin und wofür wird es angewendet?
2.
Was sollten Sie vor der Einnahme von Prandin beachten?
3.
Wie ist Prandin einzunehmen?
4.
Welche Nebenwirkungen sind möglich?
5.
Wie ist Prandin aufzubewahren?
6.
Inhalt der Packung und weitere Informationen
1.
WAS IST PRANDIN UND WOFÜR WIRD ES ANGEWENDET?
Prandin ist ein
_orales Antidiabetikum, das Repaglinid enthält_
und das Ihrer Bauchspeicheldrüse hilft,
mehr Insulin zu produzieren und damit Ihren Blutzucker (Glucose) zu
senken.
TYP 2 DIABETES
ist eine Krankheit, bei der Ihre Bauchspeicheldrüse nicht mehr
ausreichend Insulin
produziert, um den Zucker in Ihrem Blut zu regulieren oder bei der Ihr
Körper nicht normal auf das
Insulin reagiert.
Prandin wird zur Behandlung des Typ 2 Diabetes bei Erwachsenen
angewendet, zusätzlich zu Diät
und ausreichender Bewegung. Die Behandlung beginnt gewöhnlich, wenn
die Einhaltung einer Diät,
ausreichende Bewegung und Gewichtsreduktion alleine den Blutzucker
nicht ausreichend
kontrollieren (bzw. senken) konnten. Prandin kann auch in Kombination
mit Metformin, einem
anderen Arzneimittel zur Behandlung des Diabetes mellitus, gegeben
werden.
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANHANG I
ZUSAMMENFASSUNG DER MERKMALE DES ARZNEIMITTELS
2
1.
BEZEICHNUNG DES ARZNEIMITTELS
Prandin 0,5 mg Tabletten
2.
QUALITATIVE UND QUANTITATIVE ZUSAMMENSETZUNG
Eine Tablette enthält 0,5 mg Repaglinid.
Vollständige Auflistung der sonstigen Bestandteile, siehe Abschnitt
6.1.
3.
DARREICHUNGSFORM
Tabletten
Repaglinid Tabletten sind weiß, rund, konvex und mit dem Logo von
Novo Nordisk (Apis-Stier)
versehen.
4.
KLINISCHE ANGABEN
4.1
ANWENDUNGSGEBIETE
Repaglinid ist indiziert bei Erwachsenen mit Diabetes mellitus Typ 2,
wenn der Blutzuckerspiegel
durch Diät, Gewichtsreduktion und körperliche Aktivität alleine
nicht mehr ausreichend reguliert
werden kann. Repaglinid kann bei Erwachsenen mit Diabetes mellitus Typ
2 auch in Kombination mit
Metformin eingenommen werden, falls die Blutzuckereinstellung mit
Metformin allein nicht
zufriedenstellend reguliert werden kann.
Die Therapie sollte als Ergänzung zu Diät und körperlicher Bewegung
begonnen werden, um die
Blutzuckerwerte in Abhängigkeit von der Mahlzeit zu reduzieren.
4.2
DOSIERUNG UND ART DER ANWENDUNG
Dosierung
Repaglinid wird präprandial verabreicht und individuell eingestellt,
um die Blutzuckereinstellung zu
optimieren. Neben der laufenden Selbstkontrolle von Blut- und/oder
Harnzuckerspiegel durch den
Patienten müssen dessen Blutzuckerwerte auch regelmäßig vom Arzt
überprüft werden, um die
wirksame Mindestdosis für den Patienten zu bestimmen. Der Anteil
glykosylierten Hämoglobins ist
ebenfalls zur Überwachung des Therapieerfolges heranzuziehen. Eine
regelmäßige Kontrolle ist
notwendig, da nur so eine ungenügende Blutzuckersenkung bei der
empfohlenen Höchstdosis (d. h.
Primärversagen) bzw. das Ausbleiben einer zufriedenstellenden
Reaktion nach anfänglicher
Wirksamkeit (d. h. Sekundärversagen) festgestellt werden kann.
Die kurzzeitige Verabreichung von Repaglinid kann dann ausreichend
sein, wenn es bei Typ 2
Diabetespatienten, die ansonsten gut auf eine Diätbehandlung
ansprechen, vorübergehend zu einem
Anstieg des Blutzuckerspiegels ko
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 14-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 14-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 20-10-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 14-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 14-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 20-10-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 14-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 14-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 20-10-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 14-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 14-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 20-10-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 14-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 14-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 20-10-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 14-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 14-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 20-10-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 14-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 14-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 20-10-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 14-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 14-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 20-10-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 14-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 14-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 20-10-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 14-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 14-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 20-10-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 14-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 14-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 20-10-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 14-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 14-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 20-10-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 14-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 14-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 20-10-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 14-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 14-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 20-10-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 14-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 14-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 20-10-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 14-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 14-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 20-10-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 14-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 14-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 20-10-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 14-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 14-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 20-10-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 14-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 14-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 20-10-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 14-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 14-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 20-10-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 14-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 14-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 20-10-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 14-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 14-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 14-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 14-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 14-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 14-05-2018

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu