Potactasol

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Pháp

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

topotécan

Sẵn có từ:

Actavis Group PTC ehf

Mã ATC:

L01CE01

INN (Tên quốc tế):

topotecan

Nhóm trị liệu:

Agents antinéoplasiques

Khu trị liệu:

Uterine Cervical Neoplasms; Small Cell Lung Carcinoma

Chỉ dẫn điều trị:

Topotecan monotherapy is indicated for the treatment of:- patients with metastatic carcinoma of the ovary after failure of first-line or subsequent therapy- patients with relapsed small cell lung cancer (SCLC) for whom re-treatment with the first-line regimen is not considered appropriate (see section 5. Le topotécan en combinaison avec le cisplatine, est indiqué pour les patients atteints de carcinome du col de l'utérus récurrentes après la radiothérapie et pour les patients atteints de Stade IVB de la maladie. Patients with prior exposure to cisplatin require a sustained treatment free interval to justify treatment with the combination (see section 5.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 11

Tình trạng ủy quyền:

Autorisé

Ngày ủy quyền:

2011-01-06

Tờ rơi thông tin

                                27
B. NOTICE
28
NOTICE : INFORMATION DE L’UTILISATEUR
POTACTASOL 1 MG POUDRE POUR SOLUTION À DILUER POUR PERFUSION
POTACTASOL 4 MG POUDRE POUR SOLUTION À DILUER POUR PERFUSION
topotécan
VEUILLEZ LIRE ATTENTIVEMENT CETTE NOTICE AVANT D’UTILISER CE
MÉDICAMENT CAR ELLE CONTIENT DES
INFORMATIONS IMPORTANTES POUR VOUS.
-
Gardez cette notice. Vous pourriez avoir besoin de la relire.
-
Si vous avez d’autres questions, interrogez votre médecin ou votre
infirmier/ère.
-
Si vous ressentez un quelconque effet indésirable, parlez-en à votre
médecin ou votre
infirmier/ère. Ceci s’applique aussi à tout effet indésirable qui
ne serait pas mentionné dans
cette notice. Voir rubrique 4.
QUE CONTIENT CETTE NOTICE ?
1.
Qu'est-ce que Potactasol et dans quels cas est-il utilisé
2.
Quelles sont les informations à connaître avant d'utiliser
Potactasol
3.
Comment utiliser Potactasol
4.
Quels sont les effets indésirables éventuels ?
5.
Comment conserver Potactasol
6.
Contenu de l’emballage et autres informations
1.
QU’EST-CE QUE POTACTASOL ET DANS QUELS CAS EST-IL UTILISÉ
Potactasol contient la substance active Topotécan qui aide à
détruire les tumeurs.
Potactasol est utilisé dans le traitement :
-
du cancer de l’ovaire ou du cancer du poumon à petites cellules
réapparus après une
chimiothérapie ;
-
du cancer avancé du col de l’utérus quand un traitement par
chirurgie et/ou radiothérapie n’est
pas possible. Lors du cancer du col de l’utérus, Potactasol est
associé à d’autres médicaments
contenant du cisplatine.
2.
QUELLES SONT LES INFORMATIONS À CONNAÎTRE AVANT D’UTILISER
POTACTASOL
N’UTILISEZ JAMAIS POTACTASOL
-
si vous êtes allergique au topotécan ou à l’un des autres
composants contenus dans ce
médicament (mentionnés dans la rubrique 6) ;
-
si vous allaitez ;
-
si votre taux de cellules sanguines est trop faible. Votre médecin
vous informera si c’est le cas,
sur la base des résultats de votre dernière analyse sanguine.
Si vous pensez vous trouver dans au moins un
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANNEXE I
RÉSUMÉ DES CARACTÉRISTIQUES DU PRODUIT
2
1.
DÉNOMINATION DU MÉDICAMENT
Potactasol 1 mg poudre pour solution à diluer pour perfusion
Potactasol 4 mg poudre pour solution à diluer pour perfusion
2.
COMPOSITION QUALITATIVE ET QUANTITATIVE
Potactasol 1 mg poudre pour solution à diluer pour perfusion
Chaque flacon contient 1 mg de topotécan (sous forme de
chlorhydrate).
Après reconstitution, 1 ml de solution à diluer contient 1 mg de
topotécan.
Excipient à effet notoire
Chaque flacon contient 0,52 mg (0,0225 mmol) de sodium.
Potactasol 4 mg poudre pour solution à diluer pour perfusion
Chaque flacon contient 4 mg de topotécan (sous forme de
chlorhydrate).
Après reconstitution, 1 ml de solution à diluer contient 1 mg de
topotécan.
Excipient à effet notoire
Chaque flacon contient 2,07 mg (0,09 mmol) de sodium.
Pour la liste complète des excipients, voir rubrique 6.1.
3.
FORME PHARMACEUTIQUE
Poudre pour solution à diluer pour perfusion.
Poudre jaune.
4.
INFORMATIONS CLINIQUES
4.1
INDICATIONS THÉRAPEUTIQUES
Topotécan en monothérapie est indiqué dans le traitement :
-
du carcinome métastatique de l’ovaire après échec d’une
première ou plusieurs lignes de
chimiothérapie ;
-
du cancer du poumon à petites cellules (CPPC) en rechute lorsque la
réintroduction de la
première ligne de traitement n’est pas appropriée (voir rubrique
5.1).
Topotécan en association avec le cisplatine est indiqué chez les
patientes présentant un carcinome du
col de l’utérus en rechute après radiothérapie ou chez les
patientes présentant un stade IV-B de la
maladie. Chez les patientes ayant été préalablement exposées au
cisplatine, il est nécessaire de
respecter un intervalle libre de traitement suffisant afin de
justifier un traitement par l’association (voir
rubrique 5.1).
4.2
POSOLOGIE ET MODE D’ADMINISTRATION
L'utilisation du topotécan doit être réservée aux unités
spécialisées dans l'administration de
chimiothérapie cytotoxique. Le topotécan ne peut être administré
que 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 10-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 10-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 10-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 10-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 10-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 10-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 10-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 10-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 10-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 10-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 10-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 10-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 10-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 10-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 10-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 10-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 10-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 10-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 10-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 10-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 10-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 01-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 01-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 10-11-2015

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu