Piroxicam 10 mg viên nang (đen-đen)

Quốc gia: Việt Nam

Ngôn ngữ: Tiếng Việt

Nguồn: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Buy It Now

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
23-11-2021

Thành phần hoạt chất:

Piroxicam

Sẵn có từ:

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

INN (Tên quốc tế):

Piroxicam

Liều dùng:

10mg

Dạng dược phẩm:

viên nang (đen-đen)

Các đơn vị trong gói:

Chai 100 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

Lớp học:

Thuốc kê đơn

Sản xuất bởi:

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long

Tóm tắt sản phẩm:

Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: tinh bột mì, lactose, natri lauryl sulfat, talc, magnesi stearat

Tờ rơi thông tin

                                \
AS3
-
,
Trang:
1/1
CONG
TY
Mã
số:
NCD.006.00
CỔ
PHẦN
DƯỢC
PHẨM
TỜ
HƯỚNG
DẪN
SỬ
DỤNG
THUỐC
Số:
22.0411
CỨU
LONG
+~———¬e6far————-
TỜ
HƯỚNG
DẪN
SỬ
DỤNG
THUỐC
T&
THUỐC
BẢN
THEO
DON
Pj
roxicam
1
0m
GMP-WHO_
chảy,
khó
tiêu.
Giảm
huyết
cầu
lố
và
hematocrit,
thiếu
máu,
giảm
bạch
cầu,
tăng
bạch
cầu
g
ưa
eosin.
Nga,
phat
ban.
Hoa
mắt,
chóng
mặt,
buồn
ngủ.
Tăng
urê
và
creatinin
huyết.
Nhức
Viên
nang cứng
đầu,
khó
chịu.
Ù
tai.
Phù.
THÀNH
PHẨN:
Mỗi
viên
nang
chúa:
-
Ít
gặp:
Chức năng
gan
bất
thường,
vàng
da;
viêm
gan;
chảy
máu
đường
tiêu
hóa,
thủng
và
PHROXICAIMssssvescocssasvonsvsseszscasevirsssssvaasusvssossscussaussvinesbstesssbsbnosbvesssocsewsinésshaanecinit
10
mg
loét;
khô
miệng.
Giảm
tiểu
cầu,
chấm
xuất
huyết,
bẩm
tím,
suy
tủy.
Ra
mồ
hôi,
ban
đỏ,
hội
Tá
.0ÚMồ
Vil:ổ
se
sanuaabnaogtttGinittRDiSGN0183000010100820013080100040000063008888g86
1
VIÊ
chứng
Stevens
-
Johnson.
Trầm
cảm,
mất
ngủ,
bổn
chồn,
kích
thích.
Đái
ra
máu,
protein
-
(Tá
dược
gồm:
Tinh
bột
mì,
lactose,
natri
lauryl
sulfat,
talc,
magnesi
stearat).
niệu,
viêm
thận
kẽ,
hội
chúng
thận
hư.
Sốt,
triệu
chứng
giống
bệnh
cúm.
Sưng
mắt,
nhìn
DANG
BAO
CHE:
Viên
nang
cứng.
mờ,
mắt
bị
kích
thích.
Tăng
huyết
áp,
suy
tim
sung
huyết
nặng
lên.
QUY
CÁCH
ĐÓNG
BÚI: Chai
100
viên.
Hộp
10
vỉ
x
10
viên.
-
Hiếm
gặp:
Viêm
tụy.
Tiêu
móng,
rụng
tóc.
Bổn
chổn,
ngồi
không
yên,
ảo
giác,
thay
đổi
CHI
ĐỊNH:
Dùng
trong
một
số
bệnh
đòi
hỏi
chống
viêm
và/hoặc
giảm
đau:
Viêm
khóp
dang
tính
khí,
lú
lẫn
dị
cảm.
Đái
khó.
Yếu
mệt.
Mất
tạm
thời
thính
lực.
Thiếu
máu
tan
máu.
thấp
và
viêm
xương
khóp,
thoái
hóa
khớp.
Viêm
cột
sống
dính
khóp,
bệnh
cơ
xương
cấp
và
_
6ách
xử
trí:
Ngưng
dùng
thuốc.
chấn
thương
trong
th
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này