Pheburane

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Tây Ban Nha

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Fenilbutirato de sodio

Sẵn có từ:

Eurocept International B. V.

Mã ATC:

A16AX03

INN (Tên quốc tế):

sodium phenylbutyrate

Nhóm trị liệu:

Varios tracto alimentario y metabolismo de los productos

Khu trị liệu:

Carbamoil-Fosfato Sintetasa I Enfermedad De Deficiencia

Chỉ dẫn điều trị:

Tratamiento crónico de la gestión de la urea trastornos del ciclo de la.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 10

Tình trạng ủy quyền:

Autorizado

Ngày ủy quyền:

2013-07-30

Tờ rơi thông tin

                                32
B. PROSPECTO
33
PROSPECTO: INFORMACIÓN PARA EL USUARIO
PHEBURANE 483 MG COMPRIMIDOS
Fenilbutirato de sodio
LEA TODO EL PROSPECTO DETENIDAMENTE ANTES DE EMPEZAR A TOMAR ESTE
MEDICAMENTO, PORQUE
CONTIENE INFORMACIÓN IMPORTANTE PARA USTED.
•
Conserve este prospecto, ya que puede tener que volver a leerlo.
•
Si tiene alguna duda, consulte a su médico o farmacéutico.
•
Este medicamento se le ha recetado solamente a usted, y no debe
dárselo a otras personas aunque
tengan los mismos síntomas que usted, ya que puede perjudicarles.
•
Si experimenta efectos adversos, consulte a su médico o
farmacéutico, incluso si se trata de
efectos adversos que no aparecen en este prospecto. Ver sección 4.
CONTENIDO DEL PROSPECTO
:
1.
Qué es PHEBURANE y para qué se utiliza
2.
Qué necesita saber antes de empezar a tomar PHEBURANE
3.
Cómo tomar PHEBURANE
4.
Posibles efectos adversos
5.
Conservación de PHEBURANE
6.
Contenido del envase e información adicional
1.
QUÉ ES PHEBURANE Y PARA QUÉ SE UTILIZA
PHEBURANE contiene el principio activo fenilbutirato de sodio, que se
usa para tratar a pacientes
de todas las edades con trastornos del ciclo de la urea. Estos
trastornos raros son causados por una
deficiencia de ciertas enzimas del hígado que son necesarias para
eliminar el nitrógeno residual en
forma de amonio.
El nitrógeno es un elemento constitutivo de las proteínas, que son
una parte esencial de los alimentos
que comemos. A medida que el organismo descompone las proteínas
después de comer, el nitrógeno
residual, en forma de amonio, se acumula porque el organismo no puede
eliminarlo. El amonio es
especialmente tóxico para el cerebro y, en casos graves, puede
provocar una pérdida del
conocimiento y coma.
PHEBURANE ayuda al organismo a eliminar el nitrógeno residual y
reduce la cantidad de amoníaco
del organismo.
Sin embargo, PHEBURANE debe usarse con una dieta baja en proteínas,
que el médico o el dietista
haya elaborado específicamente para su caso. Deberá seguir esa dieta
a conciencia.
2.
QUÉ NE
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANEXO I
FICHA TÉCNICA O RESUMEN DE LAS CARACTERÍSTICAS DEL PRODUCTO
2
1.
NOMBRE DEL MEDICAMENTO
PHEBURANE 483 mg/g granulado
2.
COMPOSICIÓN CUALITATIVA Y CUANTITATIVA
Cada gramo de granulado contiene 483 mg de fenilbutirato de sodio
Excipiente(s) con efecto conocido:
Cada gramo de fenilbutirato de sodio contiene 124 mg (5,4 mmol) de
sodio y 768 mg de sacarosa.
Para consultar la lista completa de excipientes, ver sección 6.1.
3.
FORMA FARMACÉUTICA
Granulado.
Granulado blanco a blanquecino.
4.
DATOS CLÍNICOS
4.1
INDICACIONES TERAPÉUTICAS
PHEBURANE está indicado como terapia complementaria en el tratamiento
prolongado de los
trastornos del ciclo de la urea que cursan con déficit de
carbamoilfosfato-sintetasa, ornitina-
transcarbamoilasa o argininosuccinato-sintetasa.
Está indicado en pacientes con enfermedad de
_presentación neonatal_
(déficit enzimático completo
que se manifiesta en los primeros 28 días de vida). También está
indicado en pacientes con
_presentación tardía_
(déficit enzimático parcial que se manifiesta tras el primer mes de
vida) con
antecedentes de encefalopatía hiperamoniémica.
4.2
POSOLOGÍA Y FORMA DE ADMINISTRACIÓN
El tratamiento con PHEBURANE debe estar supervisado por un médico con
experiencia en el
tratamiento de los trastornos del ciclo de la urea.
Posología
La dosis diaria debe ajustarse de forma individual para cada paciente
según su tolerancia a las
proteínas y la ingesta diaria de proteínas necesaria para favorecer
el crecimiento y el desarrollo.
La dosis diaria total habitual de fenilbutirato de sodio en la
práctica clínica es de:
•
450 - 600 mg/kg/día en neonatos, lactantes y niños con un peso
inferior a 20 kg.
•
9,9 - 13,0 g/m
2
/día en niños con un peso superior a 20 kg, adolescentes y adultos.
La seguridad y eficacia de dosis superiores a 20 g/día de
fenilbutirato de sodio no han sido
establecidas.
_Monitorización terapéutica:_
Las concentraciones plasmáticas de amonio, arginina, aminoácidos
esenciales (especialmente
aminoácidos de cade
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 08-08-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 08-08-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 08-08-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 08-08-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 08-08-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 08-08-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 08-08-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 08-08-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 08-08-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 08-08-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 08-08-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 08-08-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 08-08-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 08-08-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 08-08-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 08-08-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 08-08-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 08-08-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 08-08-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 08-08-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 08-08-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 10-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 10-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 10-01-2024

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu