Quốc gia: Việt Nam
Ngôn ngữ: Tiếng Việt
Nguồn: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Perindopril erbumin
Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây
Perindopril erbumin
4 mg
Viên nén bao phim
Hộp 2 vỉ x 25 viên (vỉ nhôm-PVC)
Thuốc không kê đơn
Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây
Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 24 tháng; Tá dược: Avicel M200, croscarmellose sodium, magnesi stearat, talc, opadry white
|.: BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Á PHÊ DUYỆT L, a, Perindopril erbumin. Thanh phan/ Composition: Chỉ định - Chống chỉ định - Liều dùng - Cách dùng và các thông Mỗi viên nén bao phim chứa/ Each film tin khac/ Indications - Contraindications - Dosage coated tablet contains: - Administration and other information: Xem tờ hướng dẫn sử dụng thuốc bên trong hộp/ See the package insert inside. Tá dược vđ/ Excipients q.s. Số lô SX (Lot. No): nén bao phim /1 film coated tablet NSX (Mfg. Date): SDK ( Reg.No): HD (Exp. Date): Rx Thuốc bán theo đơn Hộp 2 vỉ x 25 viên nén bao phim PERIND0PRIL 4mg Perindopril erbumin......................4 mg GMP - WHO HATAPHAR Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Keep out of reach of children. Carefully read the accompanying instructions before use. Tiéu chuan ap dung/ Specifications: TCCS/ Manufacturer's. Bao quan / Storage: Nơi khô, nhiệt độ dudi 30°C / Store in dry place, below 30°C Sản xuét tai/ Manufactured by: CÔNG TY CP DƯỢC PHẢM HÀ TÂY/ HATAY PHARMACEUTICAL J.S.C Tổ dân phố số 4 - La Khê - Hà Đông - TP. Hà Nội/ Population groups No. 4 - La Ha Dong - Ha Noi City. Rx Prescription only Box of 2 blisters x 25 film coated tablets = PERINDOPRIL 4mg Perindopril erbumine....................4 mg «GMP - WHO > : = > »s > 3s E:: E:': E E:: EI T= wie —> 1 + oe © i 8 = i oe is Q@:8 OF Op i8 Ge: QO. :8 © iz © zz © iz © iz ©i¢ :c ©2: 229 Git Bis mse eS Ue Sl SS CUBE AE s¿ co: mers ce: ee 52 Wits Le Wits We bul = = Bố ee a.2% G2 a2 5 1. Tên thuốc: PERINDOPRIL, 4mg_ 2. Thành phần: Mỗi viên nén bao phim chứa: = Perindopril erbumin......................... 4 mg lễ được Yũa đổ.................. l viên e (Tá dược gôm: Avieel M200, erosearmellose sodium, magnesi stearầ 3. Dạng bào chế: Viên nén bao phim. 4. Đặc tính được lực học, được động học * Dược lực học: Perindopril Đọc toàn bộ tài liệu