Penveril Viên nén bao phim

Quốc gia: Việt Nam

Ngôn ngữ: Tiếng Việt

Nguồn: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Buy It Now

Download Tờ rơi thông tin (PIL)
23-11-2021

Thành phần hoạt chất:

Acetyl Spiramycin, Metronidazol

Sẵn có từ:

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

INN (Tên quốc tế):

Acetyl Spiramycin, Metronidazol

Liều dùng:

100mg; 125mg

Dạng dược phẩm:

Viên nén bao phim

Các đơn vị trong gói:

hộp 2 vỉ x 10 viên

Lớp học:

Thuốc kê đơn

Sản xuất bởi:

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

Tóm tắt sản phẩm:

Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Lactose, Tinh bột mỳ, PVP, Talc, Magnesi stearat, HPMC, Titan dioxyd, Ponceau, Erythrosin, PEG 6000

Tờ rơi thông tin

                                NHAN
HOP
SOO.
supayp
nou,
2,0E
I0np
Op
ryU
Burs
yuw
qupn
“YY
ION
zURAb
0041
Zunp
ns
upp
Tupny
vor
Way
:204
tị)
8000)
202
"8unp 4
PRAM
“quip
14>
Buoy
'NuẬP
/M2)
uaa
1
0p
moore
SP
BL
+
“#„ng
pạy
200.9
Zunp
ns
upp
Zupny
$4
26
wz]
TOZSpIUOH2W
>
2
“>
943
9S
ML
I
a
=
tofuuids
i204
CUC
QUAN
LY
DUOC
“anp
oom
094
200
S2
0A
t0
:UfNđ
MEN
L
r
l
b
q
_
¬¬
-
_—.
—
ĐÃ
PHÊ
DUYỆT
Lan
dau:,24./.....
X3LNV1d
IGS
LÚ)
|
seuiidtto2
(J£
Jozepruo.npw
-
aut2ÁuutidS
|Ấy22V
S
lô SX:
Ngày
SX:
HD:
"E=
©.
>
Cc
®-ˆ
về
Penveril
Conservation:
A
conserver
dans
un
lieu séc,
a
une
température
inféricure
a
30
degrés,
éviter
la
lumiere.
Chaque
compdmé
contienr:
Standard:
Fabricant
Aes
spreeayeine
rere
OS
Tenir
hors
de
la
portée
et
de
la
vue
des
enfants
Excipient
..
sp
|
comprimé
Respecter
strictement
l'ordonannance
đe
votremédecin
avant
Indications,
posologie
et
mode
d'administration,
utilisation.
contre
-
indications:
Lire
la
notice
”
Penveril
Acetyl
spiramycin-métronidazol
GMP-WHO
|U@AUSq
Điều
tri
nhie
Viem
tay
rang
20
vién
nén
bao
phim
J0ZEpIu0/]2UI-uI2ÁUIE1Ids
|Áya2v'
SDK/Médicament
autorisé:...............
(>
MEDIPLANTEX
NHAN
VI
HD:
Số
lò
SX:
Ngày
ÂWháng
3
năm
201
4
(
vo
=
6
TONG
GIAM
BOC
DS.
Ha
bain
Seon
TỜ
HƯỚNG
DẪN
SỬ
DỤNG
VIEN
NEN
BAO
PHIM
®
PENVERIL
Thành
phần:
Môi
viên
có
chứa
Acetyl
spiramycin
100mg
Metronidazol
125
mg
Ta
duoc:
(Lactose.
Tinh
bot
my,
PVP,
Talc,
Magnesi
stearat,
HPMC,
Titan
dioxyd,
Ponceau,
Erythrosin,
PEG
6000
)
vừa
đủ
1
viên.
Dạng
bào
chế:
Viên
nén
bao
phim
Dược
lực
học:
-
Acetyl
spiramycin
là
dân
xuất
của
Spriramycin
là
kháng
sinh
họ
Macrolid
có
tác
dụng
trên
các
vi
khuẩn
kị
khí,
các
vi
khuẩn
gây
bệnh
vùng
răng
miệng
~
Metronidazol
là
dẫn
xuất
của
5
nitro
imidazol
thế
hệ
1
có
tác
dụng
tốt
trên
các
vi
khuẩn
kị
khí
gram
âm
như
các
vi
khuẩn
gây
bệnh
vùng
răng
miệng,
không
có
tác
dụng
trên
vi
khuẩn
ưa
khí.
Dược
động
học:
-
Metronida
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này